Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ed Sheeran”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 17: Dòng 17:
== Lưư diễn ==
== Lưư diễn ==
'''Hoạt động mở đầu'''
'''Hoạt động mở đầu'''
* Fallen Empires Tour của [[Snow Patrol]]
* Fallen Empires Tour của [[Snow Patrol]]
* [[Red Tour]] của [[Taylor Swift]]
* [[Red Tour]] của [[Taylor Swift]]
== Giải thưởng và đề cử ==
== Giải thưởng và đề cử ==
; ARIA Music Awards
{|class="wikitable"
|-
!Năm
!Hạng mục được đề cử
!Hoạt động được đề cử
!Kết quả
|-
|rowspan="3"|2012
|Best International Artist
|rowspan="2"|Bản thân
|{{nom}}
|}

; BRIT Awards
{| class="wikitable"
|-
!Năm
!Hạng mục đề cử
!Hoạt đông được đề cử
!Kết quả
|-
|rowspan="4"|2012
|British Breakthrough Act
|rowspan="2"|Bản thân
|{{won}}
|-
|British Solo Male Artist
|{{won}}
|-
|Best British Single
|"The A Team"
|{{nom}}
|-
|British Album of the year
|"+"
|{{nom}}
|}

Phiên bản lúc 17:47, ngày 8 tháng 3 năm 2013

Ed Sheeran
Thông tin nghệ sĩ
Tên khai sinhEdward Christopher Sheeran
Sinh17 tháng 2, 1991 (33 tuổi)
Halifax, Anh
Nguyên quánFramlingham, Anh
Nhạc cụHát, guitar, BOSS Loop Pedal RC-30, trống, piano
Năm hoạt động2006–nay
Hãng đĩaAsylum Records, Atlantic Records, Elektra Records
Websiteedsheeran.com

Lưư diễn

Hoạt động mở đầu

  • Fallen Empires Tour của Snow Patrol (Một số buổi diễn được chọn tại Bắc Mỹ) (2012)
  • Red Tour của Taylor Swift (tất cả các buổi diễn ở Bắc Mỹ) (2013)

Giải thưởng và đề cử

ARIA Music Awards
Năm Hạng mục được đề cử Hoạt động được đề cử Kết quả
2012 Best International Artist Bản thân Đề cử
BRIT Awards
Năm Hạng mục đề cử Hoạt đông được đề cử Kết quả
2012 British Breakthrough Act Bản thân Đoạt giải
British Solo Male Artist Đoạt giải
Best British Single "The A Team" Đề cử
British Album of the year "+" Đề cử