Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Butyl acetat”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 52: Dòng 52:
==Sản xuất==
==Sản xuất==


Butyl acetates thường được sản xuất thông qua việc [[este]] hóa một đồng phân butanol và [[axit acetic]] với chất xúc tác là [[axít sulfuric]] dưới điều kiện chạy ngược chiều nhau. <ref>Acetic acid. (2003). In ''Ullman's encyclopedia of industrial chemistry'' (6th ed., Vol. 1, pp. 170-171). Weinheim, Germany: Wiley-VCH.</ref>
Butyl acetates thường được sản xuất thông qua việc [[este]] hóa một đồng phân butanol và [[axit acetic]] với chất xúc tác là [[axít sulfuric]] dưới điều kiện chạy ngược chiều nhau. <ref>Acetic acid. (2003). In ''Ullman's encyclopedia of industrial chemistry'' (6th ed., Vol. 1, pp. 170-171). Weinheim, Germany: Wiley-VCH.</ref>


==Ứng dụng==
==Ứng dụng==

Phiên bản lúc 10:17, ngày 5 tháng 4 năm 2010

n-Butyl acetate
Butyl acetate
Danh pháp IUPACButyl ethanoate
Tên khácButyl acetate
Acetic acid, n-butyl ester
Butile
Viết tắtBuAcO
Nhận dạng
Số CAS123-86-4
PubChem31272
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • CCCCOC(C)=O

Thuộc tính
Công thức phân tửC6H12O2
Khối lượng mol116.16 g/mol
Bề ngoàiColourless liquid with fruity odor
Khối lượng riêng0.88 g/cm3, liquid
Điểm nóng chảy-74 °C (199 K, -101°F)
Điểm sôi126 °C (399 K, 256°F)
Độ hòa tan trong nước0.7 g/100 ml (20.0 °C)
Cấu trúc
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhFlammable
Điểm bắt lửa24 °C (297 K)
Các hợp chất liên quan
acetates liên quanpropyl acetate
amyl acetate
Hợp chất liên quanbutanol
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Butyl acetatcông thức hoá học là CH3COOCH2CH2CH2CH3, tên khác : Butyl acetate, Butyl Acetic Ester, BAC. Đây à một hợp chất hữu cơ thường được sử dụng làm dung môi trong ngành sản xuất sơn và các sản phẩm khác. Chất này cũng được sử dụng làm mùi trái cây tổng hợp trong thực phẩm như kẹo, kem, phó mát, thực phẩm đóng gói. Butyl acetate có thể được tìm thấy trong nhiều loại trái cây. Đây là một chất lỏng dễ cháy không màu và có mùi chuối. Các đồng phân khác của butyl acetate là: isobutyl acetate, tert-butyl acetate, và sec-butyl acetate.

Mô tả và tính chất

N-butyl acetate, viết tắt "[N-BAC,BAC] là một chất lỏng không màu, trong suốt, độ bay hơi trung bình, có mùi ester đặc trưng.

N-BAC hoà tan tất cả các dung môi hữu cơ như alcohol, ketone, aldehyde, ether, glycol ether, hydrucacbon mạch thẳng nhưng ta ít trong nước.

N-BAC cũng hoà tan nitrate cellulose, polymer, nhựa và dầu. Nó là dung môi quan trọng trong công nghiệp sơn, thuộc da, giấy, hoá chất.

Sản xuất

Butyl acetates thường được sản xuất thông qua việc este hóa một đồng phân [butanol][1]axit acetic với chất xúc tác là axít sulfuric dưới điều kiện chạy ngược chiều nhau. [1]

Ứng dụng

N-Butyl acetate là dung môi quan trọng trong công nghiệp sơn. Nó có khả năng hoà tan tốt nitrate celluso, nhựa, polymer, dầu và chất béo.

Độ bay hơi của N-Butyl acetate rất thuận lợi cho các ứng dụng và làm khô, nó chống đục sơn và hiệu ứng da cam cho màng sơn. Vì thế nó tạo ra màng sơn có độ dàn đều và độ bóng tốt.

Trong ứng dụng này, N-Butyl acetate được dùng chung với N-butanol (tăng khả năng chống đục, tăng khả năng hoà tan trong nhiều trường hợp, và giảm độ nhớt của dung dịch).

Không được thêm N-butyl acetate vào sơn có nhóm OH tự do như sơn urethane.

N-butyl acetate cũng được dùng rộng rãi làm chất ly trích trong bào chế dược, là thành phần của chất tẩy rửa, hương liệu do các tính chất : hấp thụ nước thấp, khả năng chóng lại sự thủy phân, và khả năng hoà tan tốt.

Tham khảo

  1. ^ Acetic acid. (2003). In Ullman's encyclopedia of industrial chemistry (6th ed., Vol. 1, pp. 170-171). Weinheim, Germany: Wiley-VCH.

2.ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA BUTYL ACETATE - http://thchemicals.blogspot.com/search/label/Butyl Acetate