Bước tới nội dung

León, Guanajuato

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
León
—  Đô thị  —
Hiệu kỳ của León
Hiệu kỳ
Vị trí của đô thị trong bang Guanajuato
Vị trí của đô thị trong bang Guanajuato
León trên bản đồ Mexico
León
León
Vị trí ở Mexico
Quốc gia Mexico
BangGuanajuato
Thủ phủLeón de los Aldama
Người sáng lậpMartín Enríquez de Almanza sửa dữ liệu
Dân số (2005)
 • Tổng cộng1.278.087
Múi giờCST (UTC-6)
 • Mùa hè (DST)CDT (UTC-5)
37000–37590 sửa dữ liệu
Mã điện thoại477 479 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaSan Diego, Lubbock, Las Vegas, Cangas de Onís, León, Novo Hamburgo, León, Tijuana, Tô Châu, Laredo sửa dữ liệu

León là một đô thị thuộc bang Guanajuato, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 1278087 người.[1]

Thành phố León, tên chính thức là León de los Aldama là một thành phố thuộc khu tự quản León bang Guanajuato, México. Thành phố có dân số theo điều tra năm 2010 là 1,43 triệu người còn vùng đô thị León có dân số 1,79 triệu người. Đây là thành phố lớn thứ 6 của quốc gia này, là thành phố lớn nhất bang Guanajuato. Đây cũng là thủ phủ của khu tự quản León. Nó có ngành công nghiệp da mạnh, cung cấp giày dép, giày, thắt lưng, áo jacket, và các phụ kiện da khác cả hai thị trường trong nước và quốc tế. Dịch vụ du lịch và khách sạn tốt của thành phố này khiến cho khu vực này là một trong những trung tâm quan trọng nhất ở Mexico với nhiều tùy chọn giải trí, ẩm thực, hoạt động giải trí, nghệ thuật và giải trí.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Leon
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 30.0
(86.0)
33.0
(91.4)
35.5
(95.9)
42.2
(108.0)
39.5
(103.1)
38.0
(100.4)
34.5
(94.1)
36.0
(96.8)
33.5
(92.3)
37.0
(98.6)
33.0
(91.4)
36.5
(97.7)
42.2
(108.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 23.6
(74.5)
25.7
(78.3)
28.2
(82.8)
30.5
(86.9)
31.7
(89.1)
29.9
(85.8)
27.5
(81.5)
27.6
(81.7)
27.1
(80.8)
26.9
(80.4)
25.8
(78.4)
24.0
(75.2)
27.4
(81.3)
Trung bình ngày °C (°F) 15.7
(60.3)
17.3
(63.1)
19.5
(67.1)
22.1
(71.8)
23.7
(74.7)
23.1
(73.6)
21.3
(70.3)
21.4
(70.5)
21.0
(69.8)
19.7
(67.5)
17.9
(64.2)
16.2
(61.2)
19.9
(67.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 7.7
(45.9)
8.9
(48.0)
10.9
(51.6)
13.8
(56.8)
15.7
(60.3)
16.4
(61.5)
15.2
(59.4)
15.2
(59.4)
14.8
(58.6)
12.5
(54.5)
10.0
(50.0)
8.3
(46.9)
12.5
(54.5)
Thấp kỉ lục °C (°F) 0.0
(32.0)
−1.5
(29.3)
0.0
(32.0)
3.0
(37.4)
8.5
(47.3)
7.0
(44.6)
7.0
(44.6)
3.0
(37.4)
5.0
(41.0)
3.0
(37.4)
1.0
(33.8)
−2.5
(27.5)
−2.5
(27.5)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 15.1
(0.59)
11.0
(0.43)
5.7
(0.22)
8.1
(0.32)
24.6
(0.97)
107.5
(4.23)
182.6
(7.19)
160.0
(6.30)
111.5
(4.39)
39.3
(1.55)
9.4
(0.37)
6.5
(0.26)
681.3
(26.82)
Số ngày mưa trung bình (≥ 0.1 mm) 2.7 1.6 1.3 2.0 4.9 11.6 16.2 13.3 10.3 5.0 1.3 1.4 71.6
Nguồn: SMN[2][3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Municipalities of Mexico”. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2012.
  2. ^ “NORMALES CLIMATOLÓGICAS 1981-2010” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico National. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2012.
  3. ^ “Extreme Temperatures and Precipitation for Leon 1947-2011” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico National. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2013.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]