Bocaina, São Paulo
Giao diện
Município de Bocaina | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 28 tháng 2 năm 1891 | ||||
Nhân xưng | bocainense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | João Francisco Bertoncello Danieletto (Kiko) (PV) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Jaú | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Bariri, Boa Esperança do Sul, Dourado e Jaú | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 300 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 364,044 km² | ||||
Dân số | 10.889 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 30,4 Người/km² | ||||
Cao độ | 514 mét | ||||
Khí hậu | tropical Aw | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,807 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 154.273.980,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 14.951,93 IBGE/2003 |
Bocaina là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º08'10" độ vĩ nam và kinh độ 48º31'05" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 580 m. Dân số năm 2004 ước tính là 10.565 người. Đô thị này có diện tích 364,044 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 9.442
- Dân số thành thị: 8.546
- Dân số nông thôn: 896
- Nam giới: 4.711
- Nữ giới: 4.731
Mật độ dân số (người/km²): 25,94
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 7,87
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 76,21
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,09
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,33%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,807
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,731
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,853
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,837
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.