Bước tới nội dung

Andreas Cornelius

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Andreas Cornelius
Cornelius trong màu áo Cardiff City năm 2013
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Andreas Evald Cornelius[1]
Ngày sinh 16 tháng 3, 1993 (31 tuổi)
Nơi sinh Copenhagen, Đan Mạch
Chiều cao 1,95 m[2]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Copenhagen
Số áo 14
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
BK Hekla
Fremad Amager
Copenhagen
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2013 Copenhagen 34 (18)
2013–2014 Cardiff City 8 (0)
2014–2017 Copenhagen 91 (28)
2017–2021 Atalanta 23 (3)
2018–2019Bordeaux (cho mượn) 20 (3)
2019–2021Parma (cho mượn) 55 (13)
2021 Parma 0 (0)
2021–2022 Trabzonspor 41 (16)
2022– Copenhagen 5 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010–2011 U-18 Đan Mạch 6 (2)
2011–2012 U-19 Đan Mạch 14 (4)
2012–2015 U-21 Đan Mạch 7 (2)
2013 Đan Mạch League XI 2 (4)
2012– Đan Mạch 44 (9)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 11 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 11 năm 2022

Andreas Evald Cornelius (sinh ngày 16 tháng 3 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đan Mạch hiện thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Copenhagenđội tuyển quốc gia Đan Mạch.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 13 tháng 11 năm 2022[3]
Club Season League National Cup League Cup Europe Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Copenhagen 2011–12 Danish Superliga 2 0 0 0 0 0 2 0
2012–13 Danish Superliga 32 18 2 1 10 1 44 20
Total 34 18 2 1 10 1 46 20
Cardiff City 2013–14 Premier League 8 0 2 0 1 0 11 0
Copenhagen 2013–14 Danish Superliga 13 5 3 1 0 0 16 6
2014–15 Danish Superliga 23 6 3 1 8 1 34 8
2015–16 Danish Superliga 25 5 6 1 0 0 31 6
2016–17 Danish Superliga 30 12 4 2 15 7 49 21
2022–23 Danish Superliga 0 0 0 0 0 0 0 0
Total 91 28 16 5 23 8 130 41
Atalanta 2017–18 Serie A 23 3 4 1 4[a] 2 31 6
2018–19 Serie A 0 0 0 0 4[a] 1 4 1
Total 23 3 4 1 8 3 35 7
Bordeaux (loan) 2018–19 Ligue 1 20 3 1 0 3 0 5[a] 0 29 3
Parma (loan) 2019–20 Serie A 26 12 1 0 27 12
2020–21 Serie A 29 1 1 0 30 1
Total 55 13 2 0 57 13
Trabzonspor 2021–22 Süper Lig 37 15 3 1 2[b] 1 42 17
2022–23 Süper Lig 4 1 0 0 2[c] 0 1[d] 2 7 3
Total 41 16 3 1 4 1 1 2 49 20
Copenhagen 2022–23 Danish Superliga 5 0 1 2 2[c] 0 8 2
Career total 277 81 31 10 4 0 52 13 1 2 365 106
  1. ^ a b c Appearances in UEFA Europa League
  2. ^ Appearances in UEFA Europa Conference League
  3. ^ a b Appearances in UEFA Champions League
  4. ^ Appearance in Turkish Super Cup

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 30 tháng 11 năm 2022[4]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Đan Mạch 2012 2 0
2013 5 1
2014 1 0
2015 0 0
2016 3 2
2017 6 1
2018 6 0
2019 2 0
2020 2 1
2021 9 2
2022 8 2
Tổng 44 9
Bàn thắng và kết quả của Đan Mạch được để trước.[4]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 22 tháng 3 năm 2013 Sân vận động Andrův, Olomouc, Cộng hòa Séc  Cộng hòa Séc 1–0 3–0 Vòng loại FIFA World Cup 2014
2. 31 tháng 8 năm 2016 CASA Arena, Horsens, Đan Mạch  Liechtenstein 3–0 5–0 Giao hữu
3. 11 tháng 11 năm 2016 Sân vận động Parken, Copenhagen, Đan Mạch  Kazakhstan 1–0 4–1 Vòng loại FIFA World Cup 2018
4. 1 tháng 9 năm 2017  Ba Lan 2–0 4–0
5. 7 tháng 10 năm 2020 MCH Arena, Herning, Đan Mạch  Quần đảo Faroe 4–0 4–0 Giao hữu
6. 6 tháng 6 năm 2021 Sân vận động Brøndby, Brøndby, Đan Mạch  Bosna và Hercegovina 2–0 2–0
7. 7 tháng 9 năm 2021 Sân vận động Parken, Copenhagen, Đan Mạch  Israel 5–0 5–0 Vòng loại FIFA World Cup 2022
8. 3 tháng 6 năm 2022 Stade de France, Saint-Denis, Pháp  Pháp 1–1 2–1 UEFA Nations League 2022–23
9. 2–1

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Barclays Premier League Squad Numbers 2013/14”. Premier League. 16 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ “2018 FIFA World Cup: List of players” (PDF). FIFA. 18 tháng 6 năm 2018. tr. 8. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ Andreas Cornelius tại Soccerway
  4. ^ a b Andreas Cornelius tại National-Football-Teams.com

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]