Bước tới nội dung

Đội đua Repsol Honda

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Repsol Honda)
Repsol Honda Team
Tên gọi 2024Repsol Honda Team
Đội trưởngAlberto Puig
Tay đua10. Luca Marini
36. Joan Mir
6. Stefan Bradl (test/replacement rider)
XeHonda NSR500
Honda NSR500V
Honda RC211V
Honda RC212V
Honda RC213V
Lốp xeMichelin
Số lần vô địch tay đua20
1983, 1985 - Freddie Spencer
1987 - Wayne Gardner
1989 - Eddie Lawson
1994, 1995, 1996,
1997, 1998 - Mick Doohan
1999 - Àlex Crivillé
2002, 2003 - Valentino Rossi
2006 - Nicky Hayden
2011 - Casey Stoner
2013, 2014, 2016,
2017, 2018, 2019 - Marc Márquez

Đội đua Repsol Honda là một đội đua đang tham gia giải đua xe MotoGP vô địch thế giới với tư cách là đội đua xưởng của công ty Honda Racing Corporation. Đội có nhiều tay đua đoạt chức vô địch thể thức MotoGP/500cc.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội đua bắt đầu tham gia thể thức 500cc từ năm 1995 với đội hình gồm có Mick Doohan, Alex Criville và Shinichi Ito. Doohan là người đã đoạt chức vô địch mùa giải năm đó. Từ năm 1995 đến năm 2003, Repsol Honda giành tổng cộng 7 chức vô địch tay đua nhờ công của Doohan, Criville và Valentino Rossi

Năm 2004, đội đua để mất Rossi vào tay Yamaha Motor Racing và trở nên lép vế trước đối thủ này. Trong giai đoạn 2004-2012, Repsol Honda chỉ giành được thêm 2 chức vô địch nhờ công của Nicky Hayden (2006) và Casey Stoner (2011).

Năm 2013, Marc Marquez xuất hiện để thay thế cho Stoner giải nghệ. Tay đua có biệt danh Con kiến xứ Cervera đã mang về cho đội đua thêm 6 chức vô địch nữa (tính đến năm 2020).

Năm 2019, Repsol Honda chiêu mộ Jorge Lorenzo nhưng đây lại là một thương vụ không thành công. Cuối mùa giải hai bên đồng ý kết thúc sớm hợp đồng, Lorenzo cũng tuyên bố giải nghệ.

Năm 2020, Marquez bị chấn thương nặng ngay ở chặng đua mở màn khiến cho đội đua Repsol Honda trải qua mùa giải khó khăn nhất kể từ khi thành lập[1].

Năm 2021, Repsol Honda chiêu mộ Pol Espargaro về đua cặp với Marc Marquez[2].

Năm 2024, Nó đã được thông báo rằng Repsol sẽ chấm dứt hợp đồng tài trợ danh hiệu của mình.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thức 500cc

[sửa | sửa mã nguồn]

(key) (Races in bold indicate pole position; races in italics indicate fastest lap)

Năm Xe No. Tay đua Chặng đua BXH tay đua BXH xưởng đua
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Pts Pos Pts Pos
1995 Honda NSR500 MAL AUS JPN ESP GER ITA NED FRA GBR CZE RIO ARG EUR
1 Úc Mick Doohan 1 1 2 Ret Ret 1 1 1 1 2 2 1 4 248 1st 301 1st
6 Tây Ban Nha Àlex Crivillé 3 3 Ret 3 4 5 2 Ret 3 6 6 4 1 166 4th
7 Nhật Bản Shinichi Ito 10 7 Ret 8 3 4 8 4 6 5 10 9 2 127 5th
1996 Honda NSR500 MAL INA JPN ESP ITA FRA NED GER GBR AUT CZE IMO CAT RIO AUS
1 Úc Mick Doohan 5 1 6 1 1 1 1 2 1 2 2 1 2 1 8 309 1st 365 1st
4 Tây Ban Nha Àlex Crivillé Ret 4 2 Ret 2 2 2 3 2 1 1 2 3 2 6 245 2nd
Honda NSR500V 6 Nhật Bản Tadayuki Okada Ret Ret 4 3 7 Ret 13 7 4 11 7 3 5 8 2 132 7th
41 Nhật Bản Shinichi Ito Ret 13 11 9 8 Ret 10 9 10 Ret 10 9 6 11 9 77 12th
1997 Honda NSR500 MAL JPN ESP ITA AUT FRA NED IMO GER RIO GBR CZE CAT INA AUS
1 Úc Mick Doohan 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 Ret 340 1st 375 1st
2 Tây Ban Nha Àlex Crivillé 2 2 1 4 5 4 DNS 4 3 3 1 172 4th
7 Nhật Bản Tadayuki Okada 10 3 3 Ret 2 3 12 5 2 2 2 Ret 6 1 4 197 2nd
Honda NSR500V 24 Nhật Bản Takuma Aoki 5 4 4 Ret Ret 5 Ret 3 3 DNS 10 6 7 7 2 134 5th
1998 Honda NSR500 JPN MAL ESP ITA FRA MAD NED GBR GER CZE IMO CAT AUS ARG
1 Úc Mick Doohan Ret 1 2 1 2 Ret 1 2 1 Ret 1 1 1 1 260 1st 345 1st
2 Nhật Bản Tadayuki Okada 2 Ret 7 DNQ 8 4 7 2 9 2 106 8th
4 Tây Ban Nha Àlex Crivillé 4 4 1 3 1 5 6 4 3 2 2 Ret 3 Ret 198 3rd
Honda NSR500V 15 Tây Ban Nha Sete Gibernau 10 Ret 12 14 10 3 Ret Ret Ret 6 8 4 Ret 9 72 11th
1999 Honda NSR500 MAL JPN ESP FRA ITA CAT NED GBR GER CZE IMO VAL AUS RSA RIO AUS
1 Úc Mick Doohan 4 2 DNS 33 17th 338 1st
3 Tây Ban Nha Àlex Crivillé 3 4 1 1 1 1 Ret 1 2 2 1 Ret 5 3 6 5 267 1st
8 Nhật Bản Tadayuki Okada 5 15 4 9 3 2 1 2 Ret 1 4 4 1 4 7 Ret 211 3rd
15 Tây Ban Nha Sete Gibernau 3 3 DNS 9 10 10 9 6 2 5 6 165 5th
Honda NSR500V 10 5 3 4 6
2000 Honda NSR500 RSA MAL JPN ESP FRA ITA CAT NED GBR GER CZE POR VAL RIO PAC AUS
1 Tây Ban Nha Àlex Crivillé 5 Ret 6 4 1 Ret Ret 2 7 Ret 7 6 Ret 11 6 Ret 122 9th 311 2nd
5 Tây Ban Nha Sete Gibernau Ret 7 Ret Ret 15 10 Ret 7 11 10 6 Ret 8 7 12 Ret 72 15th
8 Nhật Bản Tadayuki Okada Ret 6 3 10 14 8 15 11 10 5 10 7 9 9 10 9 107 11th
2001 Honda NSR500 JPN RSA ESP FRA ITA CAT NED GBR GER CZE POR VAL PAC AUS MAL RIO
11 Nhật Bản Tohru Ukawa Ret 3 5 Ret 7 7 8 16 Ret 5 Ret 6 5 5 5 Ret 107 10th 367 1st
28 Tây Ban Nha Àlex Crivillé 9 6 3 5 4 11 Ret 7 DNS 2 Ret Ret 11 11 6 7 120 8th

Thể thức MotoGP

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Xe Lốp No. Tay đua Chặng đua BXH tay đua BXH đội đua BXH xưởng đua
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Pts Pos Pts Pos Pts Pos
2002 Honda RC211V M JPN SAF ESP FRA ITA CAT NED GBR GER CZE POR RIO PAC MAL AUS VAL
11 Nhật Bản Tohru Ukawa Ret 1 3 2 3 2 5 WD 3 3 3 Ret 4 4 3 5 209 3rd 564 1st 390 1st
46 Ý Valentino Rossi 1 2 1 1 1 1 1 1 1 Ret 1 1 2 2 1 2 355 1st
2003 Honda RC211V M JPN SAF ESP FRA ITA CAT NED GBR GER CZE POR RIO PAC MAL AUS VAL
46 Ý Valentino Rossi 1 2 1 2 1 2 3 3 2 1 1 1 2 1 1 1 357 1st 487 1st 395 1st
69 Hoa Kỳ Nicky Hayden 7 7 Ret 12 12 9 11 8 5 6 9 5 3 4 3 16 130 5th
2004 Honda RC211V M SAF ESP FRA ITA CAT NED RIO GER GBR CZE POR JPN QAT MAL AUS VAL
4 Brasil Alex Barros 4 3 7 6 Ret Ret 5 2 9 Ret 3 4 4 3 5 6 165 4th 282 4th 355 1st
69 Hoa Kỳ Nicky Hayden 5 5 11 Ret Ret 5 3 3 4 Ret Ret 5 4 6 Ret 117 8th
2005 Honda RC211V M ESP POR CHN FRA ITA CAT NED USA GBR GER CZE JPN MAL QAT AUS TUR VAL
3 Ý Max Biaggi 7 3 5 5 2 6 6 4 Ret 4 3 2 6 Ret Ret 12 6 173 5th 379 2nd 341 2nd
69 Hoa Kỳ Nicky Hayden Ret 7 9 6 6 5 4 1 Ret 3 5 7 4 3 2 3 2 206 3rd
2006 Honda RC211V M ESP QAT TUR CHN FRA ITA CAT NED GBR GER USA CZE MAL AUS JPN POR VAL
26 Tây Ban Nha Dani Pedrosa 2 6 14 1 3 4 Ret 3 1 4 2 3 3 15 7 Ret 4 215 5th 467 1st 360 1st
69 Hoa Kỳ Nicky Hayden 3 2 3 2 5 3 2 1 7 3 1 9 4 5 5 Ret 3 252 1st
Năm Xe Lốp No. Tay đua Chặng đua BXH tay đua BXH đội đua BXH xưởng đua
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Pts Pos Pts Pos Pts Pos
2007 Honda RC212V M QAT ESP TUR CHN FRA ITA CAT GBR NED GER USA CZE SMR POR JPN AUS MAL VAL
1 Hoa Kỳ Nicky Hayden 8 7 7 12 Ret 10 11 17 3 3 Ret 3 13 4 9 Ret 9 8 127 8th 369 2nd 313 2nd
26 Tây Ban Nha Dani Pedrosa 3 2 Ret 4 4 2 3 8 4 1 5 4 Ret 2 Ret 4 3 1 242 2nd
2008 Honda RC212V QAT ESP POR CHN FRA ITA CAT GBR NED GER USA CZE SMR IND JPN AUS MAL VAL
B 2 Tây Ban Nha Dani Pedrosa 8 3 Ret 2 2 249 3rd 404 2nd 315 3rd
M 2 3 1 2 2 4 3 1 3 2 Ret WD 15 4
69 Hoa Kỳ Nicky Hayden 10 4 Ret 6 8 13 8 7 4 13 5 DNS 2 5 3 4 5 155 6th
8 Nhật Bản Tadayuki Okada 14 2 21st
2009 Honda RC212V B QAT JPN ESP FRA ITA CAT NED USA GER GBR CZE IND SMR POR AUS MAL VAL
3 Tây Ban Nha Dani Pedrosa 11 3 2 3 Ret 6 Ret 1 3 9 2 10 3 3 3 2 1 234 3rd 394 2nd 297 2nd
4 Ý Andrea Dovizioso 5 5 8 4 4 4 Ret Ret Ret 1 4 4 4 7 6 Ret 8 160 6th
2010 Honda RC212V B QAT ESP FRA ITA GBR NED CAT GER USA CZE IND SMR ARA JPN MAL AUS POR VAL
4 Ý Andrea Dovizioso 3 6 3 3 2 5 14 5 4 Ret 5 4 Ret 2 2 Ret 3 5 206 5th 451 2nd 342 2nd
26 Tây Ban Nha Dani Pedrosa 7 2 5 1 8 2 2 1 Ret 2 1 1 2 DNS DNS 8 7 245 2nd
2011 Honda RC212V B QAT ESP POR FRA CAT GBR NED ITA GER USA CZE IND SMR ARA JPN AUS MAL VAL
4 Ý Andrea Dovizioso 4 12 4 2 4 2 3 2 4 5 2 5 5 Ret 5 3 C 3 228 3rd 528 1st 405 1st
26 Tây Ban Nha Dani Pedrosa 3 2 1 Ret 8 1 3 Ret 2 2 2 1 4 C 5 219 4th
27 Úc Casey Stoner 1 Ret 3 1 1 1 2 3 3 1 1 1 3 1 3 1 C 1 350 1st
7 Nhật Bản Hiroshi Aoyama 8 8 (98) 10th
72 Nhật Bản Shinichi Ito 13 3 22nd
Năm Xe Lốp No. Xe Chặng đua BXH tay đua BXH đội đua BXH xưởng đua
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Pts Pos Pts Pos Pts Pos
2012 Honda RC213V B QAT ESP POR FRA CAT GBR NED GER ITA USA IND CZE RSM ARA JPN MAL AUS VAL
1 Úc Casey Stoner 3 1 1 3 4 2 1 Ret 8 1 4 5 3 1 3 254 3rd 603 1st 412 1st
26 Tây Ban Nha Dani Pedrosa 2 3 3 4 2 3 2 1 2 3 1 1 Ret 1 1 1 Ret 1 332 2nd
56 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jonathan Rea 8 7 17 21st
2013 Honda RC213V B QAT AME ESP FRA ITA CAT NED GER USA IND CZE GBR RSM ARA MAL AUS JPN VAL
26 Tây Ban Nha Dani Pedrosa 4 2 1 1 2 2 4 DNS 5 2 2 3 3 Ret 1 2 3 2 300 3rd 634 1st 389 1st
93 Tây Ban Nha Marc Márquez 3 1 2 3 Ret 3 2 1 1 1 1 2 2 1 2 DSQ 2 3 334 1st
2014 Honda RC213V B QAT AME ARG ESP FRA ITA CAT NED GER IND CZE GBR RSM ARA JPN AUS MAL VAL
26 Tây Ban Nha Dani Pedrosa 3 2 2 3 5 4 3 3 2 4 1 4 3 14 4 Ret Ret 3 246 4th 608 1st 409 1st
93 Tây Ban Nha Marc Márquez 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 1 15 13 2 Ret 1 1 362 1st
2015 Honda RC213V B QAT AME ARG ESP FRA ITA CAT NED GER IND CZE GBR RSM ARA JPN AUS MAL VAL
7 Nhật Bản Hiroshi Aoyama 11 Ret Ret 5 25th 453 2nd 355 2nd
26 Tây Ban Nha Dani Pedrosa 6 16 4 3 8 2 4 5 5 9 2 1 5 1 3 206 4th
93 Tây Ban Nha Marc Márquez 5 1 Ret 2 4 Ret Ret 2 1 1 2 Ret 1 Ret 4 1 Ret 2 242 3rd
2016 Honda RC213V M QAT ARG AME ESP FRA ITA CAT NED GER AUT CZE GBR RSM ARA JPN AUS MAL VAL
7 Nhật Bản Hiroshi Aoyama 16 1 25th 454 2nd 369 1st
73 15
26 Tây Ban Nha Dani Pedrosa 5 3 Ret 4 4 4 3 12 6 7 12 5 1 6 DNS Ret 155 6th
69 Hoa Kỳ Nicky Hayden 17 0 (1) 26th
93 Tây Ban Nha Marc Márquez 3 1 1 3 13 2 2 2 1 5 3 4 4 1 1 Ret 11 2 298 1st
2017 Honda RC213V M QAT ARG AME ESP FRA ITA CAT NED GER CZE AUT GBR RSM ARA JPN AUS MAL VAL
26 Tây Ban Nha Dani Pedrosa 5 Ret 3 1 3 Ret 3 13 3 2 3 7 14 2 Ret 12 5 1 210 4th 508 1st 357 1st
93 Tây Ban Nha Marc Márquez 4 Ret 1 2 Ret 6 2 3 1 1 2 Ret 1 1 2 1 4 3 298 1st
2018 Honda RC213V M QAT ARG AME ESP FRA ITA CAT NED GER CZE AUT GBR RSM ARA THA JPN AUS MAL VAL
26 Tây Ban Nha Dani Pedrosa 7 Ret 7 Ret 5 Ret 5 15 8 8 7 C 6 5 Ret 8 Ret 5 5 117 11th 438 1st 375 1st
93 Tây Ban Nha Marc Márquez 2 18 1 1 1 16 2 1 1 3 2 C 2 1 1 1 Ret 1 Ret 321 1st
2019 Honda RC213V M QAT ARG AME ESP FRA ITA CAT NED GER CZE AUT GBR RSM ARA THA JPN AUS MAL VAL
6 Đức Stefan Bradl 10 15 13 10 (16) 21st 458 1st 426 1st
93 Tây Ban Nha Marc Márquez 2 1 Ret 1 1 2 1 2 1 1 2 2 1 1 1 1 1 2 1 420 1st
99 Tây Ban Nha Jorge Lorenzo 13 12 Ret 12 11 13 Ret DNS 14 14 20 18 17 16 14 13 28 19th
2020 Honda RC213V M SPA ANC CZE AUT STY RSM EMI CAT FRA ARA TER EUR VAL POR
6 Đức Stefan Bradl 18 17 18 18 DNS 17 8 17 12 12 14 7 27 19th 101 9th 144 5th
73 Tây Ban Nha Álex Márquez 12 8 15 14 16 17 7 13 2 2 Ret Ret 16 9 74 14th
93 Tây Ban Nha Marc Márquez Ret DNS 0 NC
2021 Honda RC213V M QAT ARG AME SPA FRA ITA CAT GER NED FIN TBD AUT GBR ARA RSM JPN THA AUS MAL VAL
6 Đức Stefan Bradl 11 14 12 11* 22th* 83* 6th* 77* 5th*
44 Tây Ban Nha Pol Espargaró 8 13 Ret 10 8 12 Ret 7 35* 12th*
93 Tây Ban Nha Marc Márquez 7 9 Ret Ret Ret 1 41* 10th*

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Marquez ngã gãy tay ở chặng MotoGP đầu tiên”. Vnexpress.
  2. ^ “MotoGP: Pol Espargaro gia nhập Repsol Honda từ mùa giải 2021”. VTV.


Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]