Bước tới nội dung

cối xay

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 09:34, ngày 6 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
koj˧˥ saj˧˧ko̰j˩˧ saj˧˥koj˧˥ saj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
koj˩˩ saj˧˥ko̰j˩˧ saj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cối xay

  1. Cối xay thóc làm bằng nan tre bọc ngoài, trong nêm chặt bằng đấtgiăm tre hoặc giăm gỗ.
    Gà gáy chị đã dậy đổ thóc vào cối xay và đứng xay một mình.
  2. (Thực vật học) Loài cây nhỏ, có quả tròn hình cối xay, lông.
    Cây cối xay được dùng làm thuốc Đông y.

Tham khảo

[sửa]