Bước tới nội dung

cối xay

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
koj˧˥ saj˧˧ko̰j˩˧ saj˧˥koj˧˥ saj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
koj˩˩ saj˧˥ko̰j˩˧ saj˧˥˧

Danh từ

cối xay

  1. Cối xay thóc làm bằng nan tre bọc ngoài, trong nêm chặt bằng đấtgiăm tre hoặc giăm gỗ.
    Gà gáy chị đã dậy đổ thóc vào cối xay và đứng xay một mình.
  2. (Thực vật học) Loài cây nhỏ, có quả tròn hình cối xay, lông.
    Cây cối xay được dùng làm thuốc Đông y.

Tham khảo