Bước tới nội dung

giồi

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zo̤j˨˩joj˧˧joj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟoj˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

giồi

  1. Xoa phấn trang điểm; đánh phấn.
    Giồi phấn thoa son.
  2. Nhồi nhét những vật nhỏ vào cái đựng.
    Giồi lòng lợn cũng như nhồi lòng lợn.
    Giồi mài kinh sử là để nói về học sinh, sinh viên học nhiều và luyện tập nhiều cho kỳ thi sát hạch đang tới.
    Xin xem từ điều "trau giồi."
  3. Nhào hay giồi bột làm bánh mì cũng như nhào bột làm bánh.

Tham khảo