tá
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taː˧˥ | ta̰ː˩˧ | taː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taː˩˩ | ta̰ː˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tá”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatá
- Cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng.
- Số gộp chung mười hai đơn vị làm một.
- Một tá kim băng.
- Nửa tá bút chì.
Động từ
sửatá
- (Ph.) . Tạo ra cái cớ để vin vào.
- Tá chuyện để đòi tiền (hối lộ).
- Tr. (cũ; vch.; dùng ở cuối câu nghi vấn). Từ biểu thị ý thương cảm khi hỏi.
- Người xưa đâu tá?
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
sửaDanh từ
sửatá
- đá.