Bước tới nội dung

chaud

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Pháp

Tính từ

  Số ít Số nhiều
Giống đực chaud
/ʃɔ/
chauds
/ʃɔ/
Giống cái chaude
/ʃɔd/
chaudes
/ʃɔd/

chaud

  1. Nóng.
    Pays chaud — xứ nóng
  2. Ấm.
    Vêtements chauds — quần áo ấm
    voix chaude — giọng ấm
  3. Hăng, sôi nổi.
    Une chaude discussion — cuộc tranh luận sôi nổi
  4. Mới, nóng hổi.
    Nouvelle chaude — tin nóng hổi
  5. Nhiệt tình.
    Réponse chaude — lời trả lời nhiệt tình
  6. Nóng nảy.
    Tempérament chaud — tính nóng nảy
  7. Tình tứ.
    Il passe encore pour chaud malgré son âge — dù lớn tuổi nhưng ông ta vẫn còn tình tứ
  8. Động đực.
  9. Gấp gáp, cuống cuồng.
    avoir la tête chaude — dễ nổi nóng
    être chaud — (tiếng lóng, biệt ngữ) ngờ vực
    être tout chaud de — vẫn còn xúc động vì
    il fera chaud — (thân mật) đến tết mới có, còn (là) xơi
    main chaude — đỏ, hay được (đánh bạc)
    n'avoir rien de plus chaud que de — không gì vội bằng
    ne pas être chaud pour — chẳng hứng (làm gì)
    pleurer à chaudes larmes — xem pleurer
    tenir chaud; tenir les pieds chauds à quelqu'un — không cho ai nghỉ phút nào

Phó từ

chaud

  1. Nóng.
    Manger chaud — ăn nóng
    coûter chaud — xem coûter
    tout chaud — ngay lập tức
    Porter tout chaud une nouvelle — đưa tin ngay lập tức

Danh từ

Số ít Số nhiều
chaud
/ʃɔ/
chauds
/ʃɔ/

chaud

  1. Sự nóng.
    Endurer le chaud et le froid — chịu đựng nóng và lạnh
  2. Lúc nóng nhất.
    Le chaud du jour — lúc nóng nhất trong ngày
    avoir chaud — nóng
    cela ne fait ni chaud ni froid — việc ấy không thưởng không phạt
    opérer à chaud — giải phẫu khi đang kịch phát
    prendre un chaud et froid — bị cảm lạnh
    souffler le chaud et le froid — khi theo nguyên khi theo bị; ba phải+ làm mưa làm gió, bắt phải theo

Từ đồng âm

Tham khảo