Linsdorf
- Alemannisch
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Latina
- Magyar
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Pälzisch
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Simple English
- Slovenčina
- Slovenščina
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- Zazaki
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là phiên bản hiện hành của trang này do ThitxongkhoiAWB (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 04:30, ngày 23 tháng 12 năm 2017 (→Tham khảo: clean up, replaced: {{Sơ khai Pháp}} → {{HautRhin-stub}} using AWB). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.
Phiên bản vào lúc 04:30, ngày 23 tháng 12 năm 2017 của ThitxongkhoiAWB (thảo luận | đóng góp) (→Tham khảo: clean up, replaced: {{Sơ khai Pháp}} → {{HautRhin-stub}} using AWB)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Linsdorf | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Grand Est |
Tỉnh | Haut-Rhin |
Quận | Altkirch |
Tổng | Ferrette |
Liên xã | Jura alsacien |
Xã (thị) trưởng | Jean-Pierre Libis (2001-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 387–498 m (1.270–1.634 ft) (bình quân 400 m (1.300 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 3,36 km2 (1,30 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 68187/ 68480 |
Linsdorf là một xã ở tỉnh Haut-Rhin trong vùng Grand Est ở đông bắc Pháp. Xã này có diện tích 3,36kilômét vuông, dân số năm 1999 là 318 người. Khu vực này có độ cao trung bình 400 mét trên mực nước biển.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]