Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Iran
Giao diện
![]() | |||
Hiệp hội | IRIVF | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn | AVC | ||
Huấn luyện viên | Igor Kolaković | ||
Hạng FIVB | 8 164 | ||
Đồng phục | |||
| |||
Thế vận hội Mùa hè | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2016) | ||
Kết quả tốt nhất | Vị trí thứ 5 (2016) | ||
Giải vô địch thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 1970) | ||
Kết quả tốt nhất | Vị trí thứ 6 (2014) | ||
Giải Vô địch châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 16 (Lần đầu vào năm 1979) | ||
Kết quả tốt nhất | ![]() | ||
iranvolleyball.com | |||
![]() | ||
Thành tích huy chương | ||
---|---|---|
Giải Vô địch châu Á | ||
![]() |
Tehran 2011 | |
![]() |
Dubai 2013 | |
![]() |
Manila 2009 | |
![]() |
Tehran 2015 | |
![]() |
Tianjin 2003 | |
Đại hội Thể thao châu Á | ||
![]() |
Incheon 2014 | Đội |
![]() |
Tokyo 1958 | Đội |
![]() |
Busan 2002 | Đội |
![]() |
Guangzhou 2010 | Đội |
![]() |
Bangkok 1966 | Đội |
Cúp bóng chuyền châu Á | ||
![]() |
Nakhon Ratchasima 2008 | |
![]() |
Urmia 2010 | |
![]() |
Nakhon Pathom 2016 | |
![]() |
Vinh Yen 2012 |
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Iran là đội bóng đại diện cho Iran tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.
Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
![](http://178.128.105.246/cars-http-upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/3a/Iran_men%27s_national_volleyball_team.jpg/260px-Iran_men%27s_national_volleyball_team.jpg)
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Iran tham dự giải World League 2017.[1]
- Huấn luyện viên chính:
Igor Kolaković
- Trợ lý huấn luyện:
Peiman Akbari,
Dragan Kobiljski
- Huấn luyện viên thể chất:
Daniel Mišić
Stt. | Tên | Ngày sinh | Chiều cao | Cân nặng | Nhảy đập | Nhảy chắn | Câu lạc bộ năm 2016 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Salafzoon, FarhadFarhad Salafzoon | 6 tháng 12 năm 1992 | 2,00 m (6 ft 7 in) | 81 kg (179 lb) | 320 cm (130 in) | 313 cm (123 in) | ![]() |
2 | Ebadipour, MiladMilad Ebadipour | 17 tháng 10 năm 1993 | 1,96 m (6 ft 5 in) | 78 kg (172 lb) | 350 cm (140 in) | 310 cm (120 in) | ![]() |
3 | Faezi, SamanSaman Faezi | 23 tháng 8 năm 1991 | 2,04 m (6 ft 8 in) | 87 kg (192 lb) | 343 cm (135 in) | 335 cm (132 in) | ![]() |
4 | Marouf, SaeidSaeid Marouf (C) | 20 tháng 10 năm 1985 | 1,89 m (6 ft 2 in) | 81 kg (179 lb) | 331 cm (130 in) | 311 cm (122 in) | ![]() |
5 | Ghaemi, FarhadFarhad Ghaemi | 28 tháng 8 năm 1989 | 1,97 m (6 ft 6 in) | 73 kg (161 lb) | 355 cm (140 in) | 335 cm (132 in) | ![]() |
6 | Mousavi, MohammadMohammad Mousavi | 22 tháng 8 năm 1987 | 2,03 m (6 ft 8 in) | 86 kg (190 lb) | 362 cm (143 in) | 344 cm (135 in) | ![]() |
8 | Heydari, MostafaMostafa Heydari | 14 tháng 12 năm 1985 | 1,75 m (5 ft 9 in) | 68 kg (150 lb) | 263 cm (104 in) | 259 cm (102 in) | ![]() |
9 | Gholami, AdelAdel Gholami | 9 tháng 2 năm 1986 | 1,95 m (6 ft 5 in) | 88 kg (194 lb) | 341 cm (134 in) | 330 cm (130 in) | ![]() |
10 | Ghafour, AmirAmir Ghafour | 6 tháng 6 năm 1991 | 2,02 m (6 ft 8 in) | 90 kg (200 lb) | 354 cm (139 in) | 334 cm (131 in) | ![]() |
11 | Nazari Afshar, FarhadFarhad Nazari Afshar | 22 tháng 5 năm 1984 | 1,95 m (6 ft 5 in) | 93 kg (205 lb) | 320 cm (130 in) | 308 cm (121 in) | ![]() |
12 | Mirzajanpour, MojtabaMojtaba Mirzajanpour | 7 tháng 10 năm 1991 | 2,05 m (6 ft 9 in) | 88 kg (194 lb) | 355 cm (140 in) | 348 cm (137 in) | ![]() |
13 | Hosseinabadi, JavadJavad Hosseinabadi | 31 tháng 12 năm 1993 | 1,95 m (6 ft 5 in) | 87 kg (192 lb) | 330 cm (130 in) | 310 cm (120 in) | ![]() |
14 | Manavinezhad, MohammadjavadMohammadjavad Manavinezhad | 27 tháng 11 năm 1995 | 2,00 m (6 ft 7 in) | 84 kg (185 lb) | 340 cm (130 in) | 320 cm (130 in) | ![]() |
16 | Shafiei, AliAli Shafiei | 21 tháng 9 năm 1991 | 1,90 m (6 ft 3 in) | 80 kg (180 lb) | 348 cm (137 in) | 345 cm (136 in) | ![]() |
17 | Ghara, RezaReza Ghara | 31 tháng 7 năm 1991 | 2,00 m (6 ft 7 in) | 87 kg (192 lb) | 351 cm (138 in) | 331 cm (130 in) | ![]() |
18 | Taher Vadi, MohammadMohammad Taher Vadi | 10 tháng 10 năm 1989 | 1,94 m (6 ft 4 in) | 72 kg (159 lb) | 329 cm (130 in) | 315 cm (124 in) | ![]() |
19 | Marandi, MehdiMehdi Marandi | 12 tháng 5 năm 1986 | 1,72 m (5 ft 8 in) | 69 kg (152 lb) | 295 cm (116 in) | 280 cm (110 in) | ![]() |
20 | Gholami, MasoudMasoud Gholami | 4 tháng 2 năm 1990 | 2,04 m (6 ft 8 in) | 93 kg (205 lb) | 349 cm (137 in) | 331 cm (130 in) | ![]() |
21 | Cheperli, SalimSalim Cheperli | 19 tháng 12 năm 1996 | 2,01 m (6 ft 7 in) | 80 kg (180 lb) | 340 cm (130 in) | 330 cm (130 in) | ![]() |
Sân vận động[sửa | sửa mã nguồn]
![](http://178.128.105.246/cars-http-upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/19/Azadi_Indoor_Stadium_5.jpg/280px-Azadi_Indoor_Stadium_5.jpg)
Các sân luyện tập và thi đấu chính của đội tuyển là: Nhà thi đấu Azadi và Azadi Volleyball Hall.
Nhà cung cấp và tài trợ[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Iran.
Thời gian | Nhà cung cấp |
---|---|
2001–2008 | Asics Mikasa Ideal |
2008– | Merooj |
Nhà tài trợ[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Iran's roster”. FIVB. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.
- (tiếng Ba Tư) Asian Volleyball Championship Lưu trữ 2007-12-31 tại Wayback Machine
- (tiếng Ba Tư) Volleyball at the Asian Games Lưu trữ 2008-01-01 tại Wayback Machine
- (tiếng Ba Tư) Iran Volleyball History Lưu trữ 2007-10-15 tại Wayback Machine