Ōe, Yamagata
Giao diện
Ōe 大江町 | |
---|---|
Vị trí Ōe trên bản đồ tỉnh Yamagata | |
Tọa độ: 38°22′50,7″B 140°12′24,5″Đ / 38,36667°B 140,2°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Yamagata |
Huyện | Nishimurayama |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 153,92 km2 (59,43 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 7,646 |
• Mật độ | 50/km2 (130/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 990-1101 |
Điện thoại | 0237-62-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 882-1 Aterazawa, Ōe-machi, Nishimurayama-gun, Yamagata-ken 990-1101 |
Khí hậu | Cfa/Dfa |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Chim | Bói cá mào |
Cá | Cá hồi Masu |
Hoa | Tú cầu lá to |
Cây | Cryptomeria |
Ōe (大江町 Ōe-machi) là thị trấn thuộc huyện Nishimurayama, tỉnh Yamagata, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 7.646 người và mật độ dân số là 50 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 153,92 km2.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Aterazawa, Ōe, Yamagata | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 12.3 | 15.9 | 20.9 | 29.5 | 33.0 | 34.8 | 36.2 | 36.7 | 34.7 | 29.1 | 25.7 | 19.0 | 36,7 |
Trung bình cao °C (°F) | 2.1 | 3.1 | 7.5 | 15.2 | 21.6 | 24.9 | 27.9 | 29.5 | 25.0 | 18.6 | 11.7 | 5.0 | 16,01 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −1.3 | −1 | 2.3 | 8.5 | 14.7 | 19.0 | 22.7 | 23.7 | 19.4 | 12.7 | 6.4 | 1.2 | 10,69 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −4.7 | −4.9 | −2.3 | 2.2 | 8.1 | 13.9 | 18.6 | 19.3 | 14.9 | 7.8 | 1.9 | −2 | 6,07 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −15.4 | −16.2 | −13.6 | −6.9 | −1 | 4.4 | 8.5 | 10.3 | 3.8 | −2.1 | −7.5 | −16.3 | −16,3 |
Giáng thủy mm (inch) | 135.0 (5.315) |
93.1 (3.665) |
88.8 (3.496) |
69.5 (2.736) |
78.2 (3.079) |
115.4 (4.543) |
197.2 (7.764) |
140.1 (5.516) |
118.3 (4.657) |
107.2 (4.22) |
117.8 (4.638) |
150.2 (5.913) |
1.410,6 (55,535) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 227 (89.4) |
185 (72.8) |
85 (33.5) |
3 (1.2) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
3 (1.2) |
116 (45.7) |
613 (241,3) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 21.5 | 17.1 | 15.3 | 11.3 | 9.7 | 10.0 | 13.5 | 10.9 | 11.1 | 11.8 | 15.1 | 19.9 | 167,2 |
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 3 cm) | 20.8 | 18.7 | 10.2 | 0.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.4 | 10.0 | 60,6 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 64.0 | 83.0 | 139.0 | 185.1 | 203.3 | 167.2 | 147.6 | 182.1 | 138.8 | 131.0 | 101.1 | 63.0 | 1.609,5 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Ōe (Yamagata , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2022.