Bước tới nội dung

276 Adelheid

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
276 Adelheid
Mô hình 3D dựa trên đường cong ánh sáng của Adelheid
Khám phá [1]
Khám phá bởiJohann Palisa
Nơi khám pháĐài quan sát Vienna
Ngày phát hiện17 tháng 4 năm 1888
Tên định danh
(276) Adelheid
Phiên âmtiếng Đức: [ˈaːdəlhaɪt][5]
Đặt tên theo
không rõ (Adelheid)[2]
A888 HA
vành đai chính · (outer)[3]
Alauda[4]
Đặc trưng quỹ đạo
Kỷ nguyên 9 tháng 8 năm 2022
(JD 2.459.800,5)
Tham số bất định 0
Cung quan sát44.913 ngày (122,97 năm)
Điểm viễn nhật3,3296 AU
Điểm cận nhật2,9065 AU
3,1181 AU
Độ lệch tâm0,0678
5,51 năm (2011 ngày)
276,54°
0° 10m 44.4s / ngày
Độ nghiêng quỹ đạo21,614°
211,16°
265,21°
Trái Đất MOID2,02884 AU (303,510 Gm)
Sao Mộc MOID1,85747 AU (277,874 Gm)
TJupiter3,104
Đặc trưng vật lý
Kích thước
  • 98,04±5,48 km[6]
  • 102,674±0,731 km[7]
  • 104±11 km[8]
  • 114,723±3,276 km[9]
  • 121,56 km (được suy ra)[3]
  • 121,60±7,7 km[10]
  • 121,71±43,30 km[11]
  • 125±15 km[12]
  • 135,30±2,09 km[13]
  • 156,53±47,83 km[14]
  • 0,03±0,01[14]
  • 0,036±0,001[13]
  • 0,04±0,04[11]
  • 0,0434 (được suy ra)[3]
  • 0,0450±0,006[10]
  • 0,051±0,006[9]
  • 0,0631±0,0107[7]
  • 0,073±0,012[6]
8,50[6] · 8,56[7][10][13] · 8,60[1][3][14] · 8,61[11]

Adelheid (định danh hành tinh vi hình: 276 Adelheid) là một tiểu hành tinh tối nằm ở vòng ngoài cùng của vành đai chính. Ngày 17 tháng 4 năm 1888, nhà thiên văn học người Áo Johann Palisa phát hiện tiểu hành tinh Adelheid khi ông thực hiện quan sát ở Viên và hiện không rõ nguồn gốc tên của nó.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e “JPL Small-Body Database Browser: 276 Adelheid” (2017-10-01 last obs.). Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực. Truy cập 7 tháng 11 năm 2017.
  2. ^ a b Schmadel, Lutz D. (2007). “(276) Adelheid”. Dictionary of Minor Planet Names – (276) Adelheid. Springer Berlin Heidelberg. tr. 39. doi:10.1007/978-3-540-29925-7_277. ISBN 978-3-540-00238-3.
  3. ^ a b c d e “LCDB Data for (276) Adelheid”. Asteroid Lightcurve Database (LCDB). Truy cập 7 tháng 11 năm 2017.
  4. ^ “Asteroid 276 Adelheid”. Small Bodies Data Ferret. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2020. Truy cập 24 tháng 10 năm 2019.
  5. ^ (German Names)
  6. ^ a b c Masiero, Joseph R.; Mainzer, A. K.; Grav, T.; Bauer, J. M.; Cutri, R. M.; Nugent, C.; và đồng nghiệp (tháng 11 năm 2012). “Preliminary Analysis of WISE/NEOWISE 3-Band Cryogenic and Post-cryogenic Observations of Main Belt Asteroids”. The Astrophysical Journal Letters. 759 (1): 5. arXiv:1209.5794. Bibcode:2012ApJ...759L...8M. doi:10.1088/2041-8205/759/1/L8. Truy cập 7 tháng 11 năm 2017.
  7. ^ a b c Mainzer, A.; Grav, T.; Masiero, J.; Hand, E.; Bauer, J.; Tholen, D.; và đồng nghiệp (tháng 11 năm 2011). “NEOWISE Studies of Spectrophotometrically Classified Asteroids: Preliminary Results”. The Astrophysical Journal. 741 (2): 25. arXiv:1109.6407. Bibcode:2011ApJ...741...90M. doi:10.1088/0004-637X/741/2/90.
  8. ^ a b Hanus, J.; Marchis, F.; Durech, J. (tháng 9 năm 2013). “Sizes of main-belt asteroids by combining shape models and Keck adaptive optics observations”. Icarus. 226 (1): 1045–1057. arXiv:1308.0446. Bibcode:2013Icar..226.1045H. doi:10.1016/j.icarus.2013.07.023. Truy cập 7 tháng 11 năm 2017.
  9. ^ a b Masiero, Joseph R.; Grav, T.; Mainzer, A. K.; Nugent, C. R.; Bauer, J. M.; Stevenson, R.; và đồng nghiệp (tháng 8 năm 2014). “Main-belt Asteroids with WISE/NEOWISE: Near-infrared Albedos”. The Astrophysical Journal. 791 (2): 11. arXiv:1406.6645. Bibcode:2014ApJ...791..121M. doi:10.1088/0004-637X/791/2/121. Truy cập 7 tháng 11 năm 2017.
  10. ^ a b c Tedesco, E. F.; Noah, P. V.; Noah, M.; Price, S. D. (tháng 10 năm 2004). “IRAS Minor Planet Survey V6.0”. NASA Planetary Data System. 12: IRAS-A-FPA-3-RDR-IMPS-V6.0. Bibcode:2004PDSS...12.....T. Truy cập 22 tháng 10 năm 2019.
  11. ^ a b c Nugent, C. R.; Mainzer, A.; Bauer, J.; Cutri, R. M.; Kramer, E. A.; Grav, T.; và đồng nghiệp (tháng 9 năm 2016). “NEOWISE Reactivation Mission Year Two: Asteroid Diameters and Albedos”. The Astronomical Journal. 152 (3): 12. arXiv:1606.08923. Bibcode:2016AJ....152...63N. doi:10.3847/0004-6256/152/3/63. Truy cập 7 tháng 11 năm 2017.
  12. ^ a b Durech, Josef; Kaasalainen, Mikko; Herald, David; Dunham, David; Timerson, Brad; Hanus, Josef; và đồng nghiệp (tháng 8 năm 2011). “Combining asteroid models derived by lightcurve inversion with asteroidal occultation silhouettes”. Icarus. 214 (2): 652–670. arXiv:1104.4227. Bibcode:2011Icar..214..652D. doi:10.1016/j.icarus.2011.03.016. Truy cập 7 tháng 11 năm 2017.
  13. ^ a b c Usui, Fumihiko; Kuroda, Daisuke; Müller, Thomas G.; Hasegawa, Sunao; Ishiguro, Masateru; Ootsubo, Takafumi; và đồng nghiệp (tháng 10 năm 2011). “Asteroid Catalog Using Akari: AKARI/IRC Mid-Infrared Asteroid Survey”. Publications of the Astronomical Society of Japan. 63 (5): 1117–1138. Bibcode:2011PASJ...63.1117U. doi:10.1093/pasj/63.5.1117. (online, AcuA catalog p. 153)
  14. ^ a b c Nugent, C. R.; Mainzer, A.; Masiero, J.; Bauer, J.; Cutri, R. M.; Grav, T.; và đồng nghiệp (tháng 12 năm 2015). “NEOWISE Reactivation Mission Year One: Preliminary Asteroid Diameters and Albedos”. The Astrophysical Journal. 814 (2): 13. arXiv:1509.02522. Bibcode:2015ApJ...814..117N. doi:10.1088/0004-637X/814/2/117. Truy cập 7 tháng 11 năm 2017.
  15. ^ Wang, Xiao-bin; Shi, Ying (tháng 11 năm 2002). “CCD Photometry of Asteroids 38, 174, 276 and 346”. Earth. 91 (3): 181–186. Bibcode:2002EM&P...91..181W. Truy cập 7 tháng 11 năm 2017.
  16. ^ Pray, Donald P. (tháng 3 năm 2005). “Lightcurve analysis of asteroids 276, 539, 1014, 1067, 3693 and 4774”. The Minor Planet Bulletin. 32 (1): 8–9. Bibcode:2005MPBu...32....8P. ISSN 1052-8091. Truy cập 7 tháng 11 năm 2017.
  17. ^ Sada, Pedro V. (tháng 12 năm 2006). “CCD photometry of asteroids 276 Adelheid, 1490 Limpopo, and 2221 Chilton from the Universidad de Monterrey Observatory”. The Minor Planet Bulletin. 33 (4): 78–79. Bibcode:2006MPBu...33...78S. ISSN 1052-8091. Truy cập 7 tháng 11 năm 2017.
  18. ^ Marciniak, A.; Michalowski, T.; Kaasalainen, M.; Durech, J.; Polinska, M.; Kwiatkowski, T.; và đồng nghiệp (tháng 10 năm 2007). “Photometry and models of selected main belt asteroids. IV. 184 Dejopeja, 276 Adelheid, 556 Phyllis”. Astronomy and Astrophysics. 473 (2): 633–639. Bibcode:2007A&A...473..633M. doi:10.1051/0004-6361:20077694. Truy cập 7 tháng 11 năm 2017.
  19. ^ Piironen, J.; Bowell, E.; Erikson, A.; Magnusson, P. (tháng 9 năm 1994). “Photometry of eleven asteroids at small phase angles”. Astronomy and Astrophysics Supplement. 106: 587–595. Bibcode:1994A&AS..106..587P. Truy cập 7 tháng 11 năm 2017.
  20. ^ Dotto, E.; Rotundi, A.; de Sanctis, M. C. (tháng 12 năm 1991). “Rotational properties of small asteroids: 1992 observational results”. Observations and Physical Properties of Small Solar System Bodies. 30: 211. Bibcode:1992LIACo..30..211D. Truy cập 7 tháng 11 năm 2017.
  21. ^ di Martino, M.; Dotto, E.; Cellino, A.; Barucci, M. A.; Fulchignoni, M. (tháng 7 năm 1995). “Intermediate size asteroids: Photoelectric photometry of 8 objects”. Astronomy and Astrophysics Supplement. 112: 1. Bibcode:1995A&AS..112....1D. Truy cập 7 tháng 11 năm 2017.
  22. ^ Behrend, Raoul. “Asteroids and comets rotation curves – (276) Adelheid”. Geneva Observatory. Truy cập 7 tháng 11 năm 2017.
  23. ^ Belskaya, I. N.; Fornasier, S.; Tozzi, G. P.; Gil-Hutton, R.; Cellino, A.; Antonyuk, K.; và đồng nghiệp (tháng 3 năm 2017). “Refining the asteroid taxonomy by polarimetric observations”. Icarus. 284: 30–42. Bibcode:2017Icar..284...30B. doi:10.1016/j.icarus.2016.11.003. Truy cập 7 tháng 11 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]