Bước tới nội dung

944 Hidalgo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
944 Hidalgo
Khám phá
Khám phá bởiWalter Baade
Ngày phát hiện31 tháng 10 năm 1920
Tên định danh
Đặt tên theo
Miguel Hidalgo
1920 HZ
Vành đai chính,
Jupiter-crosser asteroid,
Saturn-crosser asteroid
centaur[1]
Đặc trưng quỹ đạo
Kỷ nguyên 14 tháng 7 năm 2004 (JD 2453200.5)
Cận điểm quỹ đạo1.951 AU (291.846 Gm)
Viễn điểm quỹ đạo9.539 AU (1427.003 Gm)
5.745 AU (859.425 Gm)
Độ lệch tâm0.660
13.77 a (5029.467 d)
12.43 km/s
346.285°
Độ nghiêng quỹ đạo42.567°
21.549°
56.569°
Đặc trưng vật lý
Kích thước38 km[1]H
Khối lượng8.4×1015 kg ???
Mật độ trung bình
2 g/cm³ ???
0.0056 m/s² ???
0.011 km/s ???
0.419 29 d[1]
Suất phản chiếu0.06[1]
Nhiệt độ~116 K
Kiểu phổ
D-type asteroid
10.77[1]

944 Hidalgo là một vật thể nhỏ trong Hệ Mặt Trời nằm bên ngoài Sao Mộc, có vận tốc quỹ đạo là 13,77 năm.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d “JPL Small-Body Database Browser: 944 Hidalgo (1920 HZ)”. ngày 9 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2008.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]