Bước tới nội dung

Anomalurus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anomalurus
Thời điểm hóa thạch: Miocene giữa - Nay
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Anomaluridae
Phân họ (subfamilia)Anomalurinae
Gervais, 1849
Chi (genus)Anomalurus
Waterhouse, 1843[1]
Loài điển hình
Anomalurus fraseri Waterhouse, 1843 (= Pteromys derbianus Gray, 1842).
Các loài
Danh pháp đồng nghĩa
Anomalurops Matschie, 1914

Anomalurus là một chi động vật có vú trong họ Anomaluridae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Waterhouse miêu tả năm 1842.[1] Loài điển hình của chi này là Anomalurus fraseri Waterhouse, 1843 (= Pteromys derbianus Gray, 1842).

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Anomalurus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]