Bước tới nội dung

Cherapunjee

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cherapunjee
Cherapunjee trên bản đồ Thế giới
Cherapunjee
Cherapunjee
Quốc gia Ấn Độ
BangMeghalaya
Dân số (2001)
 • Tổng cộng10,086
Múi giờIST (UTC+05:30)
Mã bưu chính793108 sửa dữ liệu
Mã điện thoại3637 sửa dữ liệu

Cherapunjee là một thị trấn thống kê (census town) của quận East Khasi Hills thuộc bang Meghalaya, Ấn Độ.

Nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ[1], Cherapunjee có dân số 10.086 người. Phái nam chiếm 49% tổng số dân và phái nữ chiếm 51%. Cherapunjee có tỷ lệ 74% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 74%, và tỷ lệ cho phái nữ là 74%. Tại Cherapunjee, 19% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Cherrapunji
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 26.7
(80.1)
28.9
(84.0)
30.6
(87.1)
28.3
(82.9)
30.2
(86.4)
29.7
(85.5)
30.3
(86.5)
30.3
(86.5)
31.1
(88.0)
30.0
(86.0)
28.7
(83.7)
25.6
(78.1)
31.1
(88.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 17.2
(63.0)
18.8
(65.8)
21.4
(70.5)
22.7
(72.9)
23.1
(73.6)
23.1
(73.6)
22.9
(73.2)
23.6
(74.5)
23.9
(75.0)
24.0
(75.2)
21.8
(71.2)
18.8
(65.8)
21.8
(71.2)
Trung bình ngày °C (°F) 11.5
(52.7)
13.3
(55.9)
16.2
(61.2)
18.3
(64.9)
19.3
(66.7)
20.3
(68.5)
20.2
(68.4)
20.8
(69.4)
20.5
(68.9)
19.7
(67.5)
16.7
(62.1)
13.2
(55.8)
17.5
(63.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 6.6
(43.9)
8.7
(47.7)
12.1
(53.8)
14.4
(57.9)
16.1
(61.0)
17.7
(63.9)
18.1
(64.6)
18.2
(64.8)
17.6
(63.7)
15.3
(59.5)
11.4
(52.5)
8.2
(46.8)
13.7
(56.7)
Thấp kỉ lục °C (°F) −1.0
(30.2)
0.3
(32.5)
0.6
(33.1)
3.9
(39.0)
3.3
(37.9)
9.2
(48.6)
10.0
(50.0)
9.0
(48.2)
12.4
(54.3)
7.8
(46.0)
3.7
(38.7)
1.7
(35.1)
−1.0
(30.2)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 15.5
(0.61)
53.7
(2.11)
364.1
(14.33)
792.4
(31.20)
1.297,1
(51.07)
2.608,1
(102.68)
2.665,4
(104.94)
1.768,7
(69.63)
1.089,7
(42.90)
461.4
(18.17)
49.3
(1.94)
10.2
(0.40)
11.175,8
(439.99)
Số ngày mưa trung bình 1.4 2.5 7.4 16.1 20.7 25.2 27.8 24.1 18.2 7.6 1.6 0.8 153.5
Độ ẩm tương đối trung bình (%) (at 17:30 IST) 76 73 72 82 86 91 93 90 90 85 79 79 83
Nguồn 1: Cục Khí tượng Ấn Độ[2][3][4]
Nguồn 2: Trung tâm Khí hậu Tokyo (nhiệt độ trung bình 1981–2010)[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Census of India 2001: Data from the 2001 Census, including cities, villages and towns. (Provisional)”. Census Commission of India. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2004. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2007.
  2. ^ “Station: Cherrapunji Climatological Table 1981–2010” (PDF). Climatological Normals 1981–2010. India Meteorological Department. tháng 1 năm 2015. tr. 187–188. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2020.
  3. ^ “Extremes of Temperature & Rainfall for Indian Stations (Up to 2012)” (PDF). India Meteorological Department. tháng 12 năm 2016. tr. M157. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2020.
  4. ^ “Cherrapunji Climatological Table 1971–2000”. India Meteorological Department. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2020.
  5. ^ “Normals Data: Cherrapunji - India Latitude: 25.25°N Longitude: 91.73°E Height: 1313 (m)”. Japan Meteorological Agency. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]