Bước tới nội dung

Cicer

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cicer
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Phân họ (subfamilia)Faboideae
Tông (tribus)Cicereae
Chi (genus)Cicer
L.

Các loài
Danh sách
  • Cicer acanthophyllum
    Cicer anatolicum
    Cicer arietinum-chickpea
    Cicer atlanticum
    Cicer bijugum
    Cicer canariense
    Cicer chorassanicum
    Cicer cuneatum
    Cicer echinospermum
    Cicer fedtschenkoi
    Cicer flexuosum
    Cicer graecum
    Cicer incisum
    Cicer judaicum
    Cicer kermanense
    Cicer macracanthum
    Cicer microphyllum
    Cicer mogolatvicum
    Cicer montbretii
    Cicer multijugum
    Cicer oxyodon
    Cicer pinnatifidum
    Cicer pungens
    Cicer rechingeri
    Cicer reticulatum
    Cicer songaricum
    Cicer spiroceras
    Cicer stapfianum
    Cicer subaphyllum
    Cicer tragacanthoides
    Cicer yamashitae Ref: ILDIS Version 6.05

Cicer là một chi thực vật thuộc Họ Đậu và là chi duy nhất của tông Cicereae. Đây là chi bản địa của Trung Đôngchâu Á. Loài duy nhất của chi này được gieo trồng là Cicer arietinum.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]