Diploon cuspidatum
Giao diện
Diploon cuspidatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Chi (genus) | Diploon |
Loài (species) | D. cuspidatum |
Danh pháp hai phần | |
Diploon cuspidatum (Hoehne) Cronquist |
Diploon cuspidatum là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Hoehne) Cronquist mô tả khoa học đầu tiên năm 1946.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Diploon cuspidatum”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Diploon cuspidatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Diploon cuspidatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Diploon cuspidatum”. International Plant Names Index.