Bước tới nội dung

M203

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ống, Lựu Đạn, 40mm, M203
Súng phóng lựu M203 khi chưa được gắn vào ốp lót tay súng trường
LoạiSúng phóng lựu
Nơi chế tạo Hoa Kỳ
 Israel
 Việt Nam
 Hàn Quốc
 Singapore
 Philippines
Lược sử hoạt động
Sử dụng bởi Mỹ
 Canada
 Israel
 Việt Nam
 Ấn Độ
 Singapore
 Indonesia
 Philippines
 Hàn Quốc
 Thái Lan
 Myanmar
 Đài Loan
 Malaysia
 Nhật Bản
 Úc
 New Zealand
 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
 Thổ Nhĩ Kỳ
Nhiều Quốc gia sử dụng Ống phóng lựu M203
TrậnChiến tranh Việt NamChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979
Chiến tranh biên giới Tây Nam
Chiến tranh biên giới Tây Nam
Xung đột Thái Lan-Việt Nam 1982-1988
Xung đột biên giới Việt Nam-Campuchia (1975-1979)
Lược sử chế tạo
Giá thành601 US$ [1]
Các biến thểXem văn bản
Thông số
Khối lượng3 lb (1.36 kg) (chưa nạp)
Chiều dài15 in (380mm)
Độ dài nòng12 in (305mm)

Đạn40x46 mm grenade
Cỡ đạn40mm
Cơ cấu hoạt độngTừng phát (nạp lại)
Tốc độ bắn5 - 7 viên/phút
Sơ tốc đầu nòng76 m/s
Tầm bắn hiệu quả150 m
Tầm bắn xa nhất400 m
Ngắm bắnkhe nhắm hình tam giác hoặc hình chữ nhật

M203 là một ống phóng lựu được gắn vào súng M16 hoặc M4 được Quân đội Hoa Kỳ sử dụng. Những phiên bản chỉnh sửa chút ít của nó còn có thể sử dụng trên nhiều loại súng khác nhau. Thiết bị này được gắn dưới ốp lót tay súng, ngoài lựu đạn tiêu chuẩn nó còn có thể dùng để phóng lựu đạn gas, đạn cỡ to...

M203 được gắn dưới tay cầm súng được nạp đạn cỡ lớn hoặc đạn gas. Sau mỗi lần bắn phải nạp đạn lại. Chính xác không cao nhưng gây sức sát thương rất lớn. Tính năng kỹ chiến thuật của M203 được đánh giá là nhỉnh hơn dòng GP-25/30 tuy nhiên theo những nguồn khác thì GP-25/30 thậm chí là vượt trội so với M203[2].

Quân đội Nhân dân Việt Nam sử dụng loại M203 cải tiến hoặc biến thể T-40 của nó để lắp trên súng AK-47 hoặc Galil ACE, nhằm tận dụng loại đạn dùng với súng phóng lựu M79 đã được sản xuất trong nước.

Thông số kỹ thuật

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chiều dài: 380mm
  • Khối lượng: 1,36 kg
  • Cỡ nòng: 40mm
  • Cỡ đạn: 40x46 mm grenade
  • Nguyên tắc nạp đạn: Single shot.
  • Hộp đạn: 1 viên.
  • Sơ tốc đầu đạn: 76 m/s.
  • Nhịp bắn: 5-7 viên/phút.
  • Tầm bắn hiệu quả: 150 m.
  • Tầm bắn tối đa: 300 m.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ M203 40mm Grenade Launcher
  2. ^ “Sát thủ gắn trên súng AK”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]