Bước tới nội dung

Mathieu Valbuena

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mathieu Valbuena
Valbuena với Olympiakos năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Mathieu Valbuena[1]
Chiều cao 1,67 m (5 ft 6 in)[2]
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Olympiakos
Số áo 28
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1990–2001 Blanquefort
2001–2003 FC Girondins de Bordeaux
2003–2004 Langon-Castets
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2006 Libourne 53 (10)
2006–2014 Marseille 227 (25)
2014–2015 Dinamo Moskva 29 (6)
2015–2017 Lyon 56 (9)
2017–2019 Fenerbahçe 51 (10)
2019– Olympiakos 57 (8)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010–2015 Pháp 52 (8)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 17 tháng 10 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 11 tháng 10 năm 2015

Mathieu Valbuena (phát âm tiếng Pháp: ​[ma.tjø val.bwe.na]; sinh ngày 28 tháng 9 năm 1984) là cầu thủ bóng đá thuộc câu lạc bộ Olympiakos. Anh tuy nhỏ con nhưng nổi tiếng bởi kỹ thuật khéo léo, tốc độ cao và có tài sút xa. Cổ động viên của Marseille thường gọi anh bằng biệt danh "xe đạp nhỏ".

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 21 tháng 5 năm 2017[3][4]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia[nb 1] Châu Âu[nb 2] Tổng cộng
Số lần ra sân Số bàn thắng Đường kiến tạo Số lần ra sân Số bàn thắng Đường kiến tạo Số lần ra sân Số bàn thắng Đường kiến tạo Số lần ra sân Số bàn thắng Đường kiến tạo
Libourne 2004–05 24 1 3 2 0 0 26 1 3
2005–06 31 9 4 3 4 1 34 13 5
Tổng cộng 55 10 7 5 4 1 60 14 8
Marseille
2006–07 15 1 1 2 0 1 1 0 0 18 1 2
2007–08 29 3 2 3 1 0 10 1 0 42 5 2
2008–09 31 3 2 3 0 0 11 0 1 45 3 3
2009–10 31 5 1 6 2 1 6 0 0 43 7 2
2010–11 32 4 4 3 0 0 8 1 1 43 5 5
2011–12 33 5 13 7 3 2 9 1 1 49 9 16
2012–13 37 3 12 4 1 0 8 1 2 49 5 14
2013–14 34 3 6 2 0 0 5 0 0 41 3 6
Tổng cộng 242 27 41 30 7 4 58 4 5 330 38 50
Dinamo Moskva 2014–15 25 4 12 0 0 0 11 0 3 36 4 15
2015–16 4 2 2 0 0 0 0 0 0 4 2 2
Tổng cộng 29 6 14 0 0 0 11 0 3 40 6 17
Lyon
2015–16 26 1 5 2 1 0 5 0 1 33 2 6
2016–17 30 8 5 4 1 1 9 1 2 43 10 8
Tổng cộng 56 9 10 7 2 1 14 1 3 76 12 14
Tổng cộng sự nghiệp 382 52 72 41 13 6 83 5 11 493 70 89

Chú thích

Đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 11 tháng 10 năm 2015.[5]
Đội tuyển quốc gia Năm Ra sân Bàn thắng
Pháp 2010 7 2
2011 2 0
2012 9 1
2013 12 2
2014 14 1
2015 8 2
Tổng cộng 52 8

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 26 tháng 5 năm 2010 Sân vận động Félix-Bollaert, Lens, Pháp  Costa Rica 2–1 2–1 Giao hữu
2. 17 tháng 11 năm 2010 Sân vận động Wembley, London, Anh  Anh 2–0 2–1 Giao hữu
3. 14 tháng 11 năm 2012 Sân vận động Ennio Tardini, Parma, Ý  Ý 1–1 2–1 Giao hữu
4. 6 tháng 2 năm 2013 Stade de France, Saint-Denis, Pháp  Đức 1–0 1–2 Giao hữu
5. 22 tháng 3 năm 2013 Stade de France, Saint-Denis, Pháp  Gruzia 2–0 3–1 Vòng loại World Cup 2014
6. 20 tháng 6 năm 2014 Arena Fonte Nova, Salvador, Brasil  Thụy Sĩ 3–0 5–2 World Cup 2014
7. 7 tháng 6 năm 2015 Stade de France, Saint-Denis, Pháp  Bỉ 1–3 3–4 Giao hữu
8. 4 tháng 9 năm 2015 Sân vận động José Alvalade, Lisbon, Bồ Đào Nha  Bồ Đào Nha 0–1 0–1 Giao hữu

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “FIFA World Cup South Africa 2010 – List of Players” (PDF). Fédération Internationale de Football Association (FIFA). Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
  2. ^ “Valbuena Club Profile” (bằng tiếng Pháp). Marseille. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010.[liên kết hỏng]
  3. ^ “Mathieu Valbuena”. Soccerway. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.
  4. ^ “Mathieu Valbuena”. LFP. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.
  5. ^ “Thống kê thành tích của VALBUENA Mathieu tại eu-football.info”.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]