Bước tới nội dung

NGC 704

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
NGC 704
Hình ảnh NGC 704 và thiên hà LEDA 197601 của PanSTARRS.
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoTiên Nữ
Xích kinh01h 52m 37.8s[1]
Xích vĩ36° 07′ 32″[1]
Dịch chuyển đỏ0.015778[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời4730 km/s[1]
Khoảng cách220 Mly (67 Mpc)[1]
Quần tụ thiên hàAbell 262
Cấp sao biểu kiến (V)14.1[1]
Đặc tính
KiểuE/S0[2]
Kích thước~39.000 ly (12 kpc) (estimated)[1]
Kích thước biểu kiến (V)0.1 x 0.6[1]
Tên gọi khác
UGC 01343, PGC 006953, MCG +06-05-028[1]

NGC 704 là một thiên hà dạng hạt đậu [3] nằm cách xa 220 triệu năm ánh sáng [4] trong chòm sao Tiên Nữ. Thiên hà là thành viên của cụm thiên hà Abell 262[5][6][7] và được nhà thiên văn học William Herschel phát hiện vào ngày 21 tháng 9 năm 1786.[8]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f g h i “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 704. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ “HyperLeda Database”. Results for NGC 704. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018.
  3. ^ “HyperLeda -object description”. leda.univ-lyon1.fr. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
  4. ^ “Your NED Search Results”. ned.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
  5. ^ “Detailed Object Classifications”. ned.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
  6. ^ M., Garcia, A. (tháng 7 năm 1993). “General study of group membership. II - Determination of nearby groups”. Astronomy and Astrophysics Supplement Series (bằng tiếng Anh). 100: 47. Bibcode:1993A&AS..100...47G. ISSN 0365-0138.
  7. ^ Giuricin, Giuliano; Marinoni, Christian; Ceriani, Lorenzo; Pisani, Armando (2000). “Nearby Optical Galaxies: Selection of the Sample and Identification of Groups”. The Astrophysical Journal (bằng tiếng Anh). 543 (1): 178. arXiv:astro-ph/0001140. Bibcode:2000ApJ...543..178G. doi:10.1086/317070. ISSN 0004-637X.
  8. ^ “New General Catalog Objects: NGC 700 - 749”. cseligman.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]