Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rachmat IriantoThông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Rachmat Irianto |
---|
Ngày sinh |
3 tháng 9, 1999 (24 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Surabaya, Indonesia |
---|
Chiều cao |
1,73 m (5 ft 8 in) |
---|
Vị trí |
Hậu vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Persebaya Surabaya |
---|
Số áo |
13 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2018– |
Persebaya Surabaya |
32 |
(1) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2017 |
U-19 Indonesia |
16 |
(0) |
---|
2019– |
U-23 Indonesia |
18 |
(1) |
---|
2019– |
Indonesia |
31 |
(3) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 11 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2023 |
Rachmat Irianto (sinh ngày 3 tháng 9 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Indonesia hiện tại thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Persebaya Surabaya và đội tuyển quốc gia Indonesia.
- Tính đến ngày 6 tháng 11 năm 2021[1]
Câu lạc bộ
|
Mùa giải
|
Giải đấu
|
Cúp
|
Khác
|
Tổng
|
Hạng |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn
|
Persebaya Surabaya
|
2017
|
Liga 2
|
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0
|
2018
|
Liga 1
|
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0
|
2019
|
Liga 1
|
17 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
19 |
1
|
2020
|
Liga 1
|
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0
|
2021
|
Liga 1
|
7 |
0 |
0 |
0 |
4[a] |
0 |
11 |
0
|
Tổng sự nghiệp
|
32 |
1 |
2 |
0 |
4 |
0 |
38 |
1
|
- Tính đến ngày 21 tháng 11 năm 2023[2]
Đội tuyển quốc gia |
Năm |
Số trận |
Bàn thắng
|
Indonesia
|
2021 |
14 |
2
|
2022 |
11 |
1
|
2023 |
6 |
0
|
Tổng cộng |
31 |
3
|
- Bàn thắng của đội tuyển Indonesia được ghi trước.