Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
TSV 1860 München, được biết đến đơn giản với cái tên 1860 Munich là một câu lạc bộ thể thao có trụ sở ở Munich, Bavaria. Đội bóng đá của câu lạc bộ chơi ở giải hạng hai Bundesliga, sau khi bị xuống hạng ở mùa giải 2003-04. Đội bóng là một trong những thành viên đầu tiên của Bundesliga vào năm 1963 và đã chơi tổng cộng 20 mùa giải ở hạng đấu cao nhất.
Mùa giải
|
Giải đấu
|
Vị trí
|
1999-2000
|
Fussball-Bundesliga (I)
|
4th
|
2000-01
|
Fussball-Bundesliga
|
11th
|
2001-02
|
Fussball-Bundesliga
|
9th
|
2002-03
|
Fussball-Bundesliga
|
10th
|
2003-04
|
Fussball-Bundesliga
|
17th ↓
|
2004-05
|
2nd Bundesliga (II)
|
4th
|
2005-06
|
2nd Bundesliga
|
13th
|
2006-07
|
2nd Bundesliga
|
8th
|
2007-08
|
2nd Bundesliga
|
11th
|
2008-09
|
2nd Bundesliga
|
12th
|
2009-10
|
2nd Bundesliga
|
8th
|
2009–10
|
2. Bundesliga
|
8th
|
2010–11
|
2. Bundesliga
|
9th
|
2011–12
|
2. Bundesliga
|
6th
|
2012–13
|
2. Bundesliga
|
6th
|
2013–14
|
2. Bundesliga
|
7th
|
2014–15
|
2. Bundesliga
|
16th
|
2015–16
|
2. Bundesliga
|
15th
|
2016–17
|
2. Bundesliga
|
16th ↓↓
|
2017–18
|
Regionalliga Bayern (IV)
|
1st ↑
|
2018–19
|
3. Liga (III)
|
12th
|
2019–20
|
3. Liga
|
8th
|
2020–21
|
3. Liga
|
4th
|
2021–22
|
3. Liga
|
4th
|
2022–23
|
3. Liga
|
8th
|
- Vô địch quốc gia Đức (Bundesliga)
- Vô địch: 1966
- Về nhì: 1931, 1967
- Cúp quốc gia Đức
- Vô địch: 1942, 1964
- Về nhì: Không có
- Siêu cúp Đức
- Vô địch: Không có
- Về nhì: 1965
- Oberliga Süd (I) champions: 1963
- Gauliga Bayern champions: 1941
- Gauliga Bayern, southern division champions: 1943
- 2nd Bundesliga Süd (II) champions: 1979
- 2nd Bundesliga Süd (II) runners-up: 1977
- 2nd Oberliga Süd (II) champions: 1955, 1957
- Oberliga Bayern (III) champions: 1984, 1991, 1993
- German Under 19 championship
- German Under 17 championship
- Vô địch: 2006
- Về nhì: 1984
- German Under 19 Cup
- Bavarian Under 19 championship
- Vô địch: 1963, 1982, 1983, 1988, 1998 (reserve team)
- Về nhì: 1958, 1969, 1970, 1977, 1984, 1986
- Bavarian Under 17 championship
- Vô địch: 1975, 1980, 1984
- Về nhì: 1979, 1981
- Bavarian Under 15 championship
- Vô địch: 1979, 1980, 1997, 1998
Tính đến ngày 21 tháng 10 năm 2015[1]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về TSV 1860 München. |
- ^ “Profi-Kader”. TSV 1860 München. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2015.