Bước tới nội dung

Tocofersolan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tocofersolan (INN) hoặc tocophersolan là phiên bản tổng hợp tan trong nước của vitamin E. Các dạng vitamin E tự nhiên là chất béo hòa tan, nhưng không tan trong nước. Tocofersolan là dẫn xuất polyethylen glycol của α-tocopherol cho phép hòa tan trong nước.

Tocofersolan được sử dụng như một chất bổ sung vitamin E hoặc để điều trị thiếu vitamin E ở những người không thể hấp thụ chất béo do bệnh tật.[1] Vào ngày 24 tháng 7 năm 2009, Cơ quan Dược phẩm Châu Âu đã phê duyệt tocofersolan dưới tên thương mại Vedrop 50 mg/ml dung dịch uống để điều trị thiếu vitamin E do kém hấp thu tiêu hóa ở bệnh nhi bị ứ mật mạn tính bẩm sinh hoặc di truyền, từ sơ sinh (ở trẻ sơ sinh) đến 16 hoặc 18 tuổi (tùy theo khu vực).[2]

Tocofersolan cũng được sử dụng trong mỹ phẩm và dược phẩm như một chất chống oxy hóa.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Tocophersolan Oral”. WebMD.
  2. ^ Vedrop Summary of Product Characteristics” (PDF). European Medicines Agency.[liên kết hỏng]
  3. ^ Ash M, Ash I. Handbook of Preservatives. tr. 568. ISBN 1-890595-66-7.