Bước tới nội dung

Nam

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: nam

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːm˧˧naːm˧˥naːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːm˧˥naːm˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Nam

  1. Một tên cho nam bắt nguồn từ chữ Hán.
  2. Phương nam.

Tiếng Anh

[sửa]

Từ tương tự

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Gọi tắt của Vietnam.

Danh từ riêng

[sửa]

Nam, ’Nam

  1. (Từ lóng) Việt Nam, nhất là Chiến tranh Việt Nam.