Bước tới nội dung

lạc quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔk˨˩ kwaːn˧˧la̰ːk˨˨ kwaːŋ˧˥laːk˨˩˨ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːk˨˨ kwaːn˧˥la̰ːk˨˨ kwaːn˧˥la̰ːk˨˨ kwaːn˧˥˧

Tính từ

[sửa]

lạc quan

  1. Có cách nhìn, thái độ tin tưởngtương lai tốt đẹp.
    Sống lạc quan yêu đời.
    Tư tưởng lạc quan.
  2. (Kng.) . nhiều triển vọng tốt đẹp, đáng tin tưởng.
    Tình hình rất lạc quan.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]