Bước tới nội dung

mía

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miə˧˥mḭə˩˧miə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miə˩˩mḭə˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Một khóm mía

mía

  1. Cây trồng phổ biến ở nhiều nơi, sống hằng năm, thân cao 2-8m, thẳng đứng, ruột đặc, phân đốt đều đặn, cứng thẳng, hình dải nhọn, đầu kéo dài buông thõng, mépmặt dưới ráp, dùng ép để chế đường (thân) và lợp nhà (lá).

Tham khảo

[sửa]