Bước tới nội dung

nôm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nom˧˧nom˧˥nom˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nom˧˥nom˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

nôm

  1. Nói thơ, văn, viết bằng chữ nôm.
    Thơ nôm.
  2. Dễ hiểu, không văn hoa.
    Câu văn nôm lắm.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]