Bước tới nội dung

u ám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
u˧˧ aːm˧˥u˧˥ a̰ːm˩˧u˧˧ aːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
u˧˥ aːm˩˩u˧˥˧ a̰ːm˩˧

Tính từ

[sửa]

u ám

  1. Tối tăm, không nhìn thấy gì cả.
    Trời u ám.
    Đất trời u ám.
  2. Mờ mịt, không có hi vọng gì.
    Cuộc sống u ám dưới chế độ thực dân phong kiến.

Tham khảo

[sửa]