Bước tới nội dung

xiếc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siək˧˥
siə̰k˩˧siək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
siək˩˩siə̰k˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt,

Danh từ

[sửa]

xiếc

  1. Nghệ thuật biểu diễn các động tác khéo léo tài tình, độc đáo của người hoặc thú vật.
    Biểu diễn xiếc.
    Xem xiếc.
    Xiếc thú.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]