跳转到内容

前江省

维基百科,自由的百科全书
前江省
Tỉnh Tiền Giang(越南文)
省前江汉喃文
著名寺院永长寺
著名寺院永长寺
地图
前江省在越南的位置
前江省在越南的位置
坐标:10°N 106°E / 10°N 106°E / 10; 106
国家 越南
地理分区湄公河三角洲
省会美湫市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构前江省人民委员会
面积
 • 总计2,510.5 平方公里(969.3 平方英里)
人口(2019年)
 • 总计1,764,185人
 • 密度703人/平方公里(1,820人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam84xxx
电话区号273
ISO 3166码VN-46
车辆号牌63
行政区划代码82
民族京族
网站前江省电子信息门户网站

前江省越南语Tỉnh Tiền Giang省前江)是越南湄公河三角洲的一个省,省莅美湫市

地理

[编辑]

前江省北接隆安省,南接槟椥省永隆省,西接同塔省,东北接胡志明市,东南临南中国海。因前江流经此地而得名。

历史

[编辑]

1976年2月,越南设立前江省,下辖美湫市鹅贡市社丐𦨭县该礼县周城县𢄂𥺊县鹅贡县1市1市社5县,省莅美湫市

1977年3月26日,鹅贡市社改制为鹅贡市镇,并入鹅贡县[1]

1979年4月13日,鹅贡县分设为鹅贡东县鹅贡西县[2]

1987年2月16日,鹅贡东县鹅贡西县析置鹅贡市社[3]

1994年7月11日,该礼县周城县析置新福县[4]

2005年10月7日,美湫市被评定为二级城市[5]

2008年1月21日,鹅贡东县2社和鹅贡西县部分区域划归鹅贡市社管辖;鹅贡西县鹅贡东县析置新富东县[6]

2009年6月29日,周城县𢄂𥺊县部分区域划归美湫市管辖[7]

2013年12月26日,该礼县析置该礼市社[8]

2016年2月5日,美湫市被评定为一级城市[9]

2024年3月19日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年5月1日起,鹅贡市社改制为鹅贡市[10]

行政区划

[编辑]

前江省下辖2市1市社8县,省莅美湫市。

注释

[编辑]
  1. ^ Quyết định 77-CP năm 1977 về việc chuyển thị xã Gò Công thuộc tỉnh Tiền Giang thành thị trấn Gò Công thuộc huyện Gò Công cùng tỉnh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  2. ^ Quyết định 155-CP năm 1979 về việc chia huyện Gò Công thuộc tỉnh Tiền Giang thành huyện Gò Công Đông và huyện Gò Công Tây do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  3. ^ Quyết định 37-HĐBT năm 1987 về việc thành lập thị xã Gò Công thuộc tỉnh Tiền Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  4. ^ Nghị định 68-CP năm 1994 về việc thành lập huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-12-18). 
  5. ^ Quyết định 248/2005/QĐ-TTg công nhận thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  6. ^ Nghị định 09/2008/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Gò Công Đông và Gò Công Tây để mở rộng thị xã Gò Công và thành lập huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  7. ^ Nghị quyết số 28/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo để mở rộng địa giới hành chính thành phố Mỹ Tho; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc thành phố Mỹ Tho, huyện Châu Thành, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-03-21). 
  8. ^ Nghị quyết 130/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Cai Lậy để thành lập thị xã Cai Lậy và huyện Cai Lậy còn lại; thành lập các phường thuộc thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang do Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  9. ^ Quyết định 242/QĐ-TTg năm 2016 công nhận thành phố Mỹ Tho là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Tiền Giang do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  10. ^ NGHỊ QUYẾT Về việc sắp xếp, thành lập các phường thuộc thị xã Gò Công và thành lập thành phố Gò Công, tỉnh Tiền Giang. 2024-03-22 [2024-03-25]. (原始内容存档于2024-04-03). 

外部链接

[编辑]