Bước tới nội dung

Bohodukhiv

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bohodukhiv
Богодухів
Hiệu kỳ của Bohodukhiv
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Bohodukhiv
Huy hiệu
Bohodukhiv trên bản đồ Thế giới
Bohodukhiv
Bohodukhiv
Quốc gia Ukraine
Tỉnh (oblast)Kharkiv
RaionĐô thị
Dân số (2001)
 • Tổng cộng18.224
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu điện62100–62109 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaSambir, Boyertown sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.Bohodukhiv-adm.gov.ua/

Bohodukhiv (tiếng Ukraina: Богодухів) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Kharkiv. Thành phố này có diện tích ? km², dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 18.224 người.[1]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Bohodukhiv (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −2.8
(27.0)
−2.2
(28.0)
3.9
(39.0)
13.8
(56.8)
20.7
(69.3)
24.0
(75.2)
26.1
(79.0)
25.6
(78.1)
19.2
(66.6)
11.7
(53.1)
3.1
(37.6)
−1.7
(28.9)
11.8
(53.2)
Trung bình ngày °C (°F) −5.3
(22.5)
−5.2
(22.6)
0.1
(32.2)
8.5
(47.3)
14.9
(58.8)
18.3
(64.9)
20.3
(68.5)
19.5
(67.1)
13.8
(56.8)
7.2
(45.0)
0.4
(32.7)
−4.1
(24.6)
7.4
(45.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −7.8
(18.0)
−8.1
(17.4)
−3.1
(26.4)
3.9
(39.0)
9.4
(48.9)
13.0
(55.4)
14.9
(58.8)
13.9
(57.0)
9.1
(48.4)
3.6
(38.5)
−2.1
(28.2)
−6.6
(20.1)
3.3
(37.9)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 36.0
(1.42)
32.2
(1.27)
31.8
(1.25)
37.1
(1.46)
53.7
(2.11)
73.9
(2.91)
64.2
(2.53)
41.0
(1.61)
51.3
(2.02)
45.7
(1.80)
38.4
(1.51)
35.1
(1.38)
540.4
(21.28)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 8.2 7.4 7.9 6.7 7.4 9.5 8.0 5.6 7.2 6.2 7.7 8.1 89.9
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 86.1 82.9 78.0 66.3 61.4 67.7 68.1 64.0 71.0 78.5 86.4 87.3 74.8
Nguồn: World Meteorological Organization[2]

Giao thông

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố có ga xe lửa Bohodukhiv trên tuyến đường sắt phía Nam từ năm 1878, nằm ở tọa độ 50°10′B 35°31′Đ / 50,167°B 35,517°Đ / 50.167; 35.517.[3][4][5]

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Bohodukhiv kết nghĩa với:

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
  2. ^ “World Meteorological Organization Climate Normals for 1981–2010”. World Meteorological Organization. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2021.
  3. ^ Богодухов // Большая Советская Энциклопедия. / редколл., гл. ред. С. И. Вавилов. 2-е изд. том 5. М., Государственное научное издательство «Большая Советская энциклопедия», 1950. стр.350
  4. ^ Богодухов // Большая Советская Энциклопедия. / под ред. А. М. Прохорова. 3-е изд. том 3. М., «Советская энциклопедия», 1970
  5. ^ Богодухов // Большой энциклопедический словарь (в 2-х тт.). / редколл., гл. ред. А. М. Прохоров. том 1. М., "Советская энциклопедия", 1991. стр.147

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]