Bước tới nội dung

Julian Brandt

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Julian Brandt
Julian Brandt trong màu áo Đội tuyển Đức năm 2019
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Julian Brandt
Ngày sinh 2 tháng 5, 1996 (28 tuổi)
Nơi sinh Bremen, Đức
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí Tiền vệ tấn công, Tiền đạo cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Borussia Dortmund
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2001–2009 SC Borgfeld
2009–2011 FC Oberneuland
2011–2013 VfL Wolfsburg
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014 Bayer Leverkusen II 1 (1)
2014–2019 Bayer Leverkusen 164 (33)
2019– Borussia Dortmund 37 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011 U-15 Đức 2 (2)
2011–2012 U-16 Đức 3 (1)
2012–2013 U-17 Đức 19 (5)
2013–2014 U-19 Đức 14 (2)
2015 U-20 Đức 6 (2)
2015–2016 U-21 Đức 8 (1)
2016 Olympic Đức 6 (0)
2016– Đức 47 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 10 năm 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 11 năm 2023

Julian Brandt (sinh ngày 2 tháng 5 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức chơi ở vị trí tiền vệ tấn công hoặc tiền đạo cánh cho Borussia Dortmundđội tuyển bóng đá quốc gia Đức.

Brandt đã ra sân hơn 55 lần các đội tuyển trẻ của Đức, chơi ở mọi cấp độ từ U15 đến U21. Anh là thành viên của đội U19 Đức đã giành chức vô địch U19 châu Âu vào năm 2014.

Sự nghiệp quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 17 tháng 5 năm 2016, Brandt có tên trong danh sách 27 cầu thủ được gọi vào triệu tập tham dự Euro 2016.

Anh cũng là một phần của đội hình tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016, nơi Đức giành huy chương bạc.

Anh được triệu tập vào danh sách 23 cầu thủ tham dự World Cup 2018 tại Nga. Tuy nhiên đội tuyển Đức đã trở thành nhà cựu vô địch sau khi thất bại trước Hàn Quốc với tỉ số 0-2 ở lượt trận cuối vòng bảng.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 20 tháng 10 năm 2020[1]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Châu Âu Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Bayer Leverkusen 2013-14 12 2 0 0 2 0 14 2
2014–15 25 4 4 0 6 0 35 4
2015–16 29 9 3 1 12 0 44 10
2016–17 32 3 0 0 8 1 40 4
2017–18 34 9 5 3 39 12
2018–19 33 7 3 2 7 1 42 9
Tổng cộng 165 33 15 6 35 2 214 41
Borussia Dortmund
2019–20 33 3 2 2 7 2 42 7
2020–21 4 0 1 0 1 0 7 1
Tổng cộng 37 3 3 2 8 2 49 8
Tổng cộng sự nghiệp 202 36 18 8 43 4 263 49

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019.
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 10 tháng 6 năm 2017 Sân vận động Nürnberg, Nürnberg, Đức 16  San Marino 6–0 7–0 Vòng loại FIFA World Cup 2018
2 9 tháng 9 năm 2017 Rhein-Neckar-Arena, Sinsheim, Đức 20  Peru 1–1 2–1 Giao hữu
3 19 tháng 10 năm 2019 Waldstadion, Frankfurt, Đức 30  Bắc Ireland 6–1 6–1 Vòng loại UEFA Euro 2020

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Borussia Dortmund

[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

U19 Đức

U23 Đức

Đức

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Julian Brandt profile”. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2016.