Bước tới nội dung

Tần

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tần có thể chỉ:

Tần (秦)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chính quyền

[sửa | sửa mã nguồn]

Tước hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tên người

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tần (họ), một họ ở khu vực đồng văn Đông Á.
    • Gia tộc Hata (秦氏 Tần thị) của Nhật Bản, tự xưng là hậu duệ của Doanh tính Tần thị nhà Tần.

Địa danh

[sửa | sửa mã nguồn]

Khoa học

[sửa | sửa mã nguồn]

Tần (嬪)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tần, một hạng thị thiếp của quân chủ Trung Quốc và các quốc gia khác.
  • Một động từ chỉ phương pháp chế biến thực phẩm, trong đó người ta làm chín thức phẩm bằng hơi nước nóng (hấp cách thủy): gà tần
  • Tần số, Tần suất.....