Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
U+1EDF, ở
LATIN SMALL LETTER O WITH HORN AND HOOK ABOVE
Composition:o [U+006F] + ◌̛ [U+031B] + ◌̉ [U+0309]

[U+1EDE]
Latin Extended Additional
[U+1EE0]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰ː˧˩˧əː˧˩˨əː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əː˧˩ə̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

  1. Sốngnơi nào.
    Bố mẹ quê.
    Hai anh chị đều cùng làng.
  2. Có mặt nơi nào.
    Hôm qua tôi nhà.
    Giờ thì nó đang ngoài của hàng.
  3. Lưu lại, không rời đi đâu.
    Mời mãi mà anh ấy không lại.
    Kẻ người đi.
  4. Cung cách, lối sống, cách cư xửsinh hoạt trong cuộc sống thường ngày.
    sao cho người ta thương.
    hiền gặp lành
    Ông ấy sạch thế.
  5. Làm thuê tại nhà của chủ.
    Đi
    Con

Dịch

[sửa]
sống ở nơi nào
có mặt nơi nào
lưu lại

Giới từ

[sửa]

  1. Thuộc vị trí, địa điểm nào.
    họp hai trường
    Đại hội xã viên tổ chức trụ sở uỷ ban xã.
    Nhà dựng sườn đồi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Giới từ

[sửa]

  1. .