Bước tới nội dung

dăm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zam˧˧jam˧˥jam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟam˧˥ɟam˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dăm

  1. Mảnh vật liệu thường là tre, gỗ, nhỏ và mỏng.
    Dăm tre.
    Dăm cối.
  2. (Dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Mảnh nhỏ vụn.
    Đá dăm.
    Xương dăm.
  3. Dăm kèn (nói tắt).
    Clarinet là loại kèn có dăm đơn.
  4. Từ chỉ số ước lượng trên dưới năm.
    Cần dăm bữa là xong.
    Dăm ba.
    Dăm bảy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

dăm

  1. nặng.

Động từ

[sửa]

dăm

  1. chìm.
  2. ỉm đi.
  3. giấu.
    Chỉa cúa xạ mà te dăm sle bấu hẩư cầư chắc.
    Có giấy của xã về, nó giấu đi không cho ai biết.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên