Bước tới nội dung

nghèo nàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɛ̤w˨˩ na̤ːn˨˩ŋɛw˧˧ naːŋ˧˧ŋɛw˨˩ naːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɛw˧˧ naːn˧˧

Tính từ

[sửa]

nghèo nàn

  1. Nghèothiếu thốn nhiều mặt (nói khái quát).
    Gia cảnh nghèo nàn.
    Nền kinh tế còn nghèo nàn lạc hậu.
    Cảnh nghèo nàn tạm bợ.
  2. Nghèo, thiếu những gì cần thiết để làm nên nội dung có ý nghĩa.
    Bài văn nghèo nàn về ý.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Nghèo nàn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm

[sửa]