Jump to content

Postal codes in Vietnam

From Wikipedia, the free encyclopedia

Postal codes in Vietnam have five digits.[1]

The exact postal code designated for local government areas, local post offices, government offices or embassies and consulates can be searched on National Postal Code Website.

Regional and provincial postal codes of Viet Nam

Structure

[edit]

The postal code system of Vietnam has officially been changed from 6 digits to 5 digits. Each country has its own separate postal code or zip code system. The postal code of Vietnam is composed of 5 digits, with the following meanings:[2][3]

  • The first digit determines the area code.
  • The first two characters identify the centrally-governed province or city.
  • The first four characters identify the district or corresponding administrative unit.

Based on this, the postal code system of Vietnam has been changed to optimize and improve the domestic mail and parcel delivery system.

List

[edit]

Below is a table listing the postal codes and telephone area codes in Vietnam (according to Vietnam Post, under the VNPOST corporation). Note: The provinces and cities are listed in order from North to South, and the centrally-governed cities are highlighted in bold.[4][5][6]

Province/city name Postcode(s) Telephone area code(s)
Hà Giang 20xxx 219
Cao Bằng 21xxx 206
Bắc Kạn 23xxx 209
Tuyên Quang 22xxx 207
Lào Cai 31xxx 214
Điện Biên 32xxx 215
Lai Châu 30xxx 213
Sơn La 34xxx 212
Yên Bái 33xxx 216
Hòa Bình 36xxx 218
Thái Nguyên 24xxx 208
Lạng Sơn 25xxx 205
Quảng Ninh 01xxx–02xxx 203
Bắc Giang 26xxx 204
Phú Thọ 35xxx 210
Vĩnh Phúc 15xxx 211
Bắc Ninh 16xxx 222
Hà Nội 10xxx–14xxx 242–248
Hải Dương 03xxx 220
Hải Phòng 04xxx–05xxx 225
Hưng Yên 17xxx 221
Thái Bình 06xxx 227
Hà Nam 18xxx 226
Nam Định 07xxx 228
Ninh Bình 08xxx 229
Thanh Hoá 40xxx–42xxx 237
Nghệ An 43xxx–44xxx 238
Hà Tĩnh 45xxx–46xxx 239
Quảng Bình 47xxx 232
Quảng Trị 48xxx 233
Thừa Thiên Huế 49xxx 234
Đà Nẵng 50xxx 236
Quảng Nam 51xxx–52xxx 235
Quảng Ngãi 53xxx–54xxx 255
Kon Tum 60xxx 260
Gia Lai 61xxx–62xxx 269
Bình Định 55xxx 256
Phú Yên 56xxx 257
Đắk Lắk 63xxx–64xxx 262
Khánh Hoà 57xxx 258
Đắk Nông 65xxx 261
Lâm Đồng 66xxx 263
Ninh Thuận 59xxx 259
Bình Phước 67xxx 271
Tây Ninh 80xxx 276
Bình Dương 75xxx 274
Đồng Nai 76xxx 251
Bình Thuận 77xxx 252
Hồ Chí Minh City 70xxx–74xxx 282–287
Long An 82xxx–83xxx 272
Bà Rịa – Vũng Tàu 78xxx 254
Đồng Tháp 81xxx 277
An Giang 90xxx 296
Tiền Giang 84xxx 273
Vĩnh Long 85xxx 270
Bến Tre 86xxx 275
Cần Thơ 94xxx 292
Kiên Giang 91xxx–92xxx 297
Trà Vinh 87xxx 274
Hậu Giang 95xxx 293
Sóc Trăng 96xxx 299
Bạc Liêu 97xxx 291
Cà Mau 98xxx 290

References

[edit]
  1. ^ "Postal codes in Vietnam" (PDF).
  2. ^ "Mã bưu chính quốc gia mới của Việt Nam sẽ có độ dài 5 ký tự". vnpost. 05/07/2017. Retrieved 2023-05-20.
  3. ^ "GIỚI THIỆU VỀ MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA". postcode.vn. Retrieved 2023-05-20.
  4. ^ "Mã bưu chính quốc gia". Mã bưu chính quốc gia (in Vietnamese). Retrieved 2020-01-05.
  5. ^ "Danh sách mã bưu chính các tỉnh thành mới ra năm 2018". vnpost. 20/03/2018. Retrieved 2023-05-20.
  6. ^ "Danh sách mã vùng điện thoại, bưu chính của các tỉnh, thành phố trong cả nước". binhphuoc.gov.vn. Retrieved 2023-05-20.
[edit]