Bước tới nội dung

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chữ cái Z Latinh với dấu mũ
Ẑẑ
Sử dụng
Ngôn ngữ bắt nguồnPoliespo
Điểm mã UnicodeU+1E90, U+1E91
Lịch sử
Phát triển
  • Ẑẑ
Khác
Bài viết này chứa các mẫu tự phiên âm trong Bảng phiên âm quốc tế (IPA). Để đọc được IPA, xem Trợ giúp:IPA. Để hiểu rõ sự khác biệt giữa các ký hiệu [ ], / / và ⟨ ⟩, xem IPA § Dấu ngoặc và dấu phân cách phiên âm.

là một chữ cái Latinh, được cấu thành từ chữ Z với một dấu mũ, được sử dụng để chuyển tự của chữ cái Ѕ Kirin theo h ọ tiêu chuẩn chuyển tự ISO 9.[1] Chữ cái này cũng được sử dụng trong Poliespo để biểu diễn âm /kts/. Chữ cái viết thường tương ứng là ẑ.

Trong toán học, ẑ thường kí hiệu cho vector đơn vị theo hướng +Z.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “ISO 9:1995: Information and documentation -- Transliteration of Cyrillic characters into Latin characters -- Slavic and non-Slavic languages”. International Organization for Standardization. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2012.
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Xem thêm