Bước tới nội dung

Don't Mess Up My Tempo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Don't Mess Up My Tempo
Album phòng thu của EXO
Phát hành2 tháng 11 năm 2018 (2018-11-02)
Phòng thuSM Studios, Hàn Quốc
Thời lượng39:10
Ngôn ngữTiếng Hàn, Tiếng Trung
Hãng đĩa
  • SM
  • iriver Inc
Sản xuấtLee Soo-man
Thứ tự album của EXO
Countdown
(2018)
Don't Mess Up My Tempo
(2018)
Obsession
(2019)
Đĩa đơn từ Don't Mess Up My Tempo
  1. "Tempo"
    Phát hành: 2 tháng 11 năm 2018
Đĩa đơn từ Love Shot
  1. "Love Shot"
    Phát hành: 13 tháng 12 năm 2018

Don't Mess Up My Tempo là album phòng thu thứ 5 của nhóm nhạc EXO. Được phát hành vào ngày 2 tháng 11 năm 2018 bởi SM Entertainment.[1] Đây là lần đầu tiên EXO trở lại với đầy đủ 9 thành viên kể từ album For Life (2016).[1] Album bao gồm 4 phiên bản: Allegro, Moderato, AndanteVivace (phiên bản giới hạn).[2] Album ra mắt ở vị trí số 1 trên Gaon Album Chart. Phiên bản tái ra mắt mang tựa đề Love Shot được phát hành vào ngày 13 tháng 12 năm 2018.

Bối cảnh và phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]

Don't Mess Up My Tempo là album phòng thu Tiếng TrungTiếng Hàn thứ 5.[1] Lay tham gia thu âm phiên bản Tiếng Trung của đĩa đơn Tempo, và cũng xuất hiện trong video âm nhạc.[3]

Album đã được công bố vào tháng 10 năm 2018 với một đoạn teaser trên trang web chính thức của EXO và được đặt hàng trước vào ngày 4 tháng 10 thông qua cả các trang web âm nhạc Hàn Quốc và một loạt các trang web của Mỹ như AmazonTarget.[4][5] Vào ngày 19 tháng 10, thông tin tiết lộ rằng họ sẽ tổ chức một buổi giới thiệu đặc biệt cho album vào ngày 2 tháng 11 tại Paradise City Plaza ở Đảo Yeongjongdo Incheon. Buổi giới thiệu được phát sóng trực tiếp cho người hâm mộ trên khắp thế giới.[6]

Vào ngày 2 tháng 11, album Don't Mess Up My Tempo được phát hành cùng với video âm nhạc Tiếng Hàn "Tempo".[7] Video âm nhạc Tiếng Trung được phát hành vài giờ sau đó. Video âm nhạc Trung Quốc đã được phát hành vài giờ sau đó.

Vào ngày 10 tháng 11, EXO đã tổ chức một sự kiện với người hâm mộ tại SMTOWN COEXartium,[8] với fansign thứ hai của họ sẽ được tổ chức vào ngày 16 tháng 11 tại GLAD Hotel Grand Ballroom.[9] Vào ngày 18 tháng 11, họ tổ chức sự kiện fansign thứ ba tại Gangnam tại Nhà hát Nghệ thuật White Hall với chỉ 50 người hâm mộ. Sehun vắng mặt trong sự kiện này do lịch trình riêng.[10]

Vào ngày 6 tháng 12 năm 2018, đoạn teaser đầu tiên của video ''Love Shot'' được công bố.[11]

Album được phát hành ngày 13 tháng 12 năm 2018.[12][13] Video âm nhạc chính thức của phiên bản tiếng Hàn của ''Love Shot'' được phát hành vào ngày 13 tháng 12. Phiên bản tiếng Trung của video âm nhạc được phát hành vào ngày 14 tháng 12

Sự đón nhận

[sửa | sửa mã nguồn]

Don't Mess Up My Tempo

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 31 tháng 10 năm 2018, 28 ngày sau khi mở đơn đặt hàng trước, album Don't Mess Up My Tempo đã vượt quá 1,1 triệu đơn đặt hàng trước.[14] Ngày 8 tháng 11, nó ra mắt ở vị trí quán quân trên Gaon Album Chart.[15]

Tính đến ngày 11 tháng 11, album đã bán được 1.179,997 bản, chính thức khiến EXO thành nhóm nhạc nhạc tiêu thụ 10.000.000 bản (Tổng cộng tất cả các album từ trước đến nay).[16] Vào ngày 12 tháng 11, album ra mắt ở vị trí thứ 23 tại Mỹ Billboard 200, trở thành album xếp hạng cao nhất của EXO tại Hoa Kỳ.[17][18]

Vào ngày 9 tháng 12, album Love Shot xuất hiện ở vị trí số một trên Bảng xếp hạng album Gaon. Love Shot đứng đầu Billboard's World Digital Song trong ba tuần liên tiếp, khiến EXO trở thành nhóm nhạc Kpop thứ hai làm được điều đó.[19]

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
Don't Mess Up My Tempo
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcBiên soạnThời lượng
1."Tempo"
  • Jamil "Digi" Chammas
  • Leven Kali
  • Tay Jasper
  • Adrian Mckinnon
  • MZMC
Jamil "Digi" Chammas3:44
2."Sign"  
  • Harvey Mason
  • Jr
  • Kevin Randolph
3:13
3."Ooh La La La" (닿은 순간; Daheun sungan)Hwang Yoo-bin
  • Jamil 'Digi' Chammas
  • Andrew Bazzi
  • Justin Lucas
  • Anthony Pavels
  • MZMC
  • Jamil 'Digi' Chammas
  • Justin Lucas
3:07
4."Gravity"
  • LDN Noise
  • Deez
  • Adrian Mckinnon
LDN Noise3:54
5."With You" (가끔; Gakkeum)
  • Chanyeol
  • Kim Min-ji
  • Chanyeol
  • Sons Of Sonix
Sons Of Sonix3:08
6."24/7"Kenzie
  • Harvey Mason
  • Jr
  • The Wavys
  • The Wildcardz
  • Aaron Berton
  • Andrew Hey
  • The Wavys
  • The Wildcardz
4:03
7."Bad Dream" (후폭풍; Hupogpung)Seo Ji-eum
  • Mike Daley
  • Mitchell Owens
  • Bianca "Blush" Atterberry
  • Deez
  • Mike Daley
  • Mitchell Owens
3:56
8."Damage"Shin Jin-hye (Jam Factory)
  • LDN Noise
  • Deez
  • Adrian Mckinnon
LDN Noise3:29
9."Smile On My Face" (여기 있을게; Yeogi isseulge)
  • JQ
  • Park Ji-hee
  • Brian Kennedy
  • Iain James
  • Samuel Jensen
Brian Kennedy3:38
10."Oasis" (오아시스; Oasiseu)Jo Yoon-kyung
  • Kevin White
  • Mike Woods
  • Andrew Bazzi
  • MZMC
Rice n' Peas3:14
11."Tempo" (节奏) (Chinese version)Arys Chien
  • Jamil "Digi" Chammas
  • Leven Kali
  • Tay Jasper
  • Adrian Mckinnon
  • MZMC
Jamil "Digi" Chammas3:44
Tổng thời lượng:39:10
Love Shot
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcArrangementThời lượng
1."Love Shot"
Rice N' Peas3:20
2."Tempo"
  • JQ
  • PENOMECO
  • Yoo Young-jin
  • Jamil "Digi" Chammas
  • Leven Kali
  • Tay Jasper
  • Adrian Mckinnon
  • MZMC
Jamil "Digi" Chammas3:44
3."Trauma" (트라우마)Jo Yoon-kyung
  • Keynon Moore
  • Cedric "Dabenchwarma" Smith
  • Ryan S. Jhun
  • Danny Jones
  • Cedric 'Dabenchwarma' Smith
  • Ryan S.Jhun
  • Danny Jones
3:42
4."Wait"Seo Ji-eum
  • Andreas Öberg
  • Jimmy Burney
4:08
5."Sign"
  • JQ
  • Mola (makeumine works)
  • Harvey Mason Jr.
  • Kevin Randolph
  • Patrick J. Que Smith
  • Dewain Whitmore
  • Britt Burton
  • Andrew Hey
  • Harvey Mason Jr.
  • Kevin Randolph
3:13
6."Ooh La La La" (닿은 순간; Daheun sungan)Hwang Yoo-bin
  • Jamil 'Digi' Chammas
  • Andrew Bazzi
  • Justin Lucas
  • Anthony Pavels
  • MZMC
  • Jamil 'Digi' Chammas
  • Justin Lucas
3:07
7."Gravity"
  • Chanyeol
  • Kim Min-jung
LDN Noise3:54
8."With You" (가끔; Gakkeum)
  • Chanyeol
  • Kim Min-ji
Sons of Sonix3:08
9."24/7"Kenzie
  • Harvey Mason Jr.
  • The Wavys
  • The Wildcardz
  • Aaron Berton
  • Andrew Hey
  • The Wavys
  • The Wildcardz
4:03
10."Bad Dream" (후폭풍; Hupogpung)Seo Ji-eum
  • Mike Daley
  • Mitchell Owens
  • Bianca "Blush" Atterberry
  • Deez
  • Mike Daley
  • Mitchell Owens
3:56
11."Damage"Shin Jin-hye (Jam Factory)
  • LDN Noise
  • Deez
  • Adrian Mckinnon
LDN Noise3:29
12."Smile On My Face" (여기 있을게; Yeogi isseulge)
  • JQ
  • Park Ji-hee
  • Brian Kennedy
  • Iain James
  • Samuel Jensen
Brian Kennedy3:38
13."Oasis" (오아시스; Oasiseu)Jo Yoon-kyung
  • Kevin White
  • Mike Woods
  • Andrew Bazzi
  • MZMC
Rice n' Peas3:14
14."Love Shot" ((宣告) (Chinese version) (Declared))Lu Yi Qiu
Rice N' Peas3:20
15."Tempo" (节奏) (Chinese version)Arys Chien
  • Jamil "Digi" Chammas
  • Leven Kali
  • Tay Jasper
  • Adrian Mckinnon
  • MZMC
Jamil "Digi" Chammas3:44
Tổng thời lượng:53:49

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
BXH (2018) Thứ hạng
cao nhất
Australian Albums (ARIA)[20] 67
Album Bỉ (Ultratop Vlaanderen)[21] 84
Album Bỉ (Ultratop Wallonie)[22] 158
Album Canada (Billboard)[23] 74
Chinese Albums (YinYueTai)[24] 1
Album Hà Lan (Album Top 100)[25] 90
Estonian Albums (Eesti Ekspress)[26] 19
Album Pháp (SNEP)[27] 191
French Digital Albums (SNEP)[28] 18 30
Japanese Albums (Oricon)[29] 3
Japan Download Albums (Billboard Japan)[30] 2 5
Japan Hot Albums (Billboard Japan)[31] 5 13
Japanese International Albums (Oricon)[32] 2
South Korean Albums (Gaon)[15] 1 1
UK Digital Albums (OCC)[33] 19
UK Independent Albums (OCC)[34] 24
Hoa Kỳ Billboard 200[17] 23
Hoa Kỳ Independent Albums (Billboard)[35] 1 45
US World Albums (Billboard)[36] 1 8

BXH tháng

[sửa | sửa mã nguồn]
BXH (2018) Thứ hạng
cao nhất
DMUMT Love Shot
BXH Hàn Quốc (Gaon)[37] 1 1
BXH (2018) Thứ hạng cao nhất
Chinese Albums (YinYueTai)[38] 1
South Korean Albums (Gaon)[39] 3
US World Albums (Billboard)[40] 8

Chứng nhận và doanh thu

[sửa | sửa mã nguồn]

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Don't Mess Up My Tempo
Quốc gia Chứng nhận Doanh thu
Hàn Quốc (KMCA) Million 1.000.000+

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Quốc gia Doanh thu Tổng
DMUMT Love Shot
Trung Quốc (Xiami+NetEase)[41] 358,000 230,000 586,000
Nhật Bản (Oricon)[42] 64613
Hàn Quốc (Gaon)[43] 1,452,030 513,512 1,965,542
Hoa Kỳ (Nielsen Music)[18] 50,000

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]

Don't Mess Up My Tempo & Love Shot

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Lễ trao giải Đề cử Giải thưởng Kết quả
2019 Golden Disc Awards DMUMT Disc Bonsang Đoạt giải
Gaon Chart Music Awards Album of the Year – 4th Quarter Đoạt giải
Love Shot Đề cử

Chương trình âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Bài hát Chương trình Ngày
Tempo Music Bank (KBS) 9 tháng 11 năm 2018
16 tháng 11 năm 2018
4 tháng 1 năm 2019
Love Shot Music Bank (KBS) 21 tháng 11 năm 2018
28 tháng 11 năm 2018
Show! Music Core (MBC) 22 thang 12 nam 2018

Lịch sử phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Album Quốc gia Ngày Định dạng Hãng đĩa
Don't Mess Up My Tempo Hàn Quốc 2 tháng 11 năm 2018
Hoa Kỳ
Khác
  • Digital download
  • streaming
SM Entertainment
Love Shot Hàn Quốc 13 tháng 12 năm 2018
  • CD
  • digital download
  • streaming
  • SM Entertainment
  • iriver
Hoa Kỳ
Khác
  • Digital download
  • streaming
SM Entertainment

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “엑소, 11월 2일 컴백 확정…화려한 귀환 예고 [공식입장]” [Exo, November 2 final comeback... Notice of colorful return [official position]]. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.
  2. ^ “알라딘: 엑소 - 정규 5집 DON'T MESS UP MY TEMPO [버전 3종 중 랜덤발송]”. Aladin. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.
  3. ^ Herman, Tamar (ngày 4 tháng 10 năm 2018). “EXO to Release 'Don't Mess With My Tempo' Album In November”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.
  4. ^ Hyun-su, Yim (ngày 4 tháng 10 năm 2018). “EXO poised to release album next month”. The Korea Herald. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.
  5. ^ Twitter @weareoneEXO
  6. ^ Twitter @weareoneEXO
  7. ^ “EXO 엑소 'Tempo' MV”. ngày 2 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2018.
  8. ^ “EXO-The 5th Album [DON'T MESS UP MY TEMPO] 발매기념 사인회 – 삼성동”. exo.smtown.com. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
  9. ^ “EXO-The 5th Album [DON'T MESS UP MY TEMPO] 발매기념 사인회 – 여의도”. SMTOWN. ngày 8 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  10. ^ “HOTTRACKS - 생활 속 감성충전소”. www.hottracks.co.kr (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  11. ^ “Teaser của Love Shot”.
  12. ^ https://entertain.naver.com/read?oid=109&aid=0003915050. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  13. ^ “EXO sẽ trở lại với album được đóng gói lại vào ngày 13 tháng 12”.
  14. ^ “엑소, 정규 5집 선주문량 110만장 돌파…자체 최고 수치 경신” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2018.
  15. ^ a b Charted albums:
  16. ^ “엑소, 국내 누적 1천만장 돌파..퀸터플 밀리언셀러 동시 등극 [공식입장]” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018.
  17. ^ a b "Exo Chart History (Billboard 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  18. ^ a b Benjamin, Jeff (ngày 13 tháng 11 năm 2018). “EXO Earn First Top 40 Entry on Billboard 200 With 'Don't Mess Up My Tempo'. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  19. ^ {{chú thích báo|url=http://kpopherald.koreaherald.com//view.php?ud=201901021710342480521_2
  20. ^ “ARIA Chart Watch #498”. auspOp. ngày 10 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  21. ^ "Ultratop.be – Exo – Don't Mess Up My Tempo - The 5th Album" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  22. ^ "Ultratop.be – Exo – Don't Mess Up My Tempo - The 5th Album" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  23. ^ "Exo Chart History (Canadian Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  24. ^ “2018年专辑销量周榜: 第44期”. YinYueTai. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2019.
  25. ^ "Dutchcharts.nl – Exo – Don't Mess Up My Tempo - The 5th Album" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  26. ^ “EESTI TIPP-40 MUUSIKAS: Queenil läheb väga hästi! (ESTONIAN TIPP-40 MUSIC Queen is doing very well!)”. Eesti Ekspress (bằng tiếng Estonia). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  27. ^ “Le Top de la semaine: Top Albums (Week 45)”. Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018.
  28. ^ Charted albums on SNEP:
  29. ^ “Don't Mess Up My Tempo:EXO Vol.5”. Oricon. ngày 19 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.
  30. ^ Charted Albums:
  31. ^ Charted albums:
  32. ^ “Don't Mess Up My Tempo:EXO Vol.5”. Oricon. ngày 19 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.
  33. ^ "Official Album Downloads Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  34. ^ "Official Independent Albums Chart Top 50" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  35. ^ "Exo Chart History (Independent Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  36. ^ "Exo Chart History (World Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  37. ^ Charted albums on Gaon Album Chart:
  38. ^ “YinYueTai Albums Sales List – Year-End 2018”. YinYueTai. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2019.
  39. ^ “2018년 Album Chart – Year-End 2018”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
  40. ^ “World Albums – Year-End 2018”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2018.
  41. ^ *“Xiami Music: Don't Mess Up My Tempo”. Xiami (bằng tiếng Trung). ngày 31 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2019.
  42. ^ “2019 Oricon Weekly Charts”. ngày 22 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2019.
  43. ^ “2018 Album Chart”. Gaon Album Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.