Bước tới nội dung

Emre Belözoğlu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Emre Belözoğlu
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Emre Belözoğlu
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền vệ
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1990–1992 Zeytinburnuspor
1992–1996 Galatasaray
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1996–2001 Galatasaray 102 (14)
2001–2005 Internazionale 79 (3)
2005–2008 Newcastle United 58 (5)
2008–2012 Fenerbahçe 103 (12)
2012–2013 Atlético Madrid 7 (1)
2013–2015 Fenerbahçe 56 (14)
2015–2019 İstanbul Başakşehir 104 (11)
2019–2020 Fenerbahçe 26 (3)
Tổng cộng 535 (63)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1994–1995 U-15 Thổ Nhĩ Kỳ 11 (7)
1995–1997 U-16 Thổ Nhĩ Kỳ 35 (20)
1996–1997 U-17 Thổ Nhĩ Kỳ 7 (2)
1997 U-18 Thổ Nhĩ Kỳ 6 (0)
1998–1999 U-21 Thổ Nhĩ Kỳ 12 (4)
2000–2020 Thổ Nhĩ Kỳ 101 (9)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Thổ Nhĩ Kỳ
Bóng đá nam
World Cup
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Nhật Bản & Hàn Quốc 2002 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 11 năm 2019

Emre Belözoğlu (phát âm tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: [emˈɾe beˈlœzoːɫu], sinh ngày 7 tháng 9 năm 1980 tại Istanbul) là cựu tiền vệ bóng đá người Thổ Nhĩ Kỳ.

Anh đã cùng Galatasaray đi vào lịch sử khi giành cúp UEFA năm 2000 và cũng giành luôn cup liên lục địa trong năm đó. Anh cũng là thành viên của đội tuyển Thổ Nhĩ Kỳ tham dự giành được giải ba World Cup 2002.

Năm 2004, anh được bình chọn vào danh sách FIFA 100. Ngày 2 tháng 7 năm 2020, Emre Belözoğlu chính thức giã từ sự nghiệp thi đấu quốc tế 30 năm thi đấu chuyên nghiệp.

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 3 tháng 11 năm 2019.[1][2]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp[nb 1] Châu Âu[nb 2] Tỏng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Galatasaray 1996-97 1 0 0 0 0 0 1 0
1997-98 23 2 9 0 2 0 34 2
1998-99 27 2 6 2 2 0 35 4
1999-00 24 5 4 0 13 1 41 6
2000-01 27 5 3 5 10 0 40 10
Tổng cộng 102 14 22 7 27 1 151 22
Internazionale
2001-02 14 0 0 0 6 0 20 0
2002-03 25 3 0 0 12 1 37 4
2003-04 21 0 3 0 6 0 30 0
2004-05 19 0 2 1 6 0 27 1
Tổng cộng 79 3 5 1 30 1 114 5
Newcastle United
2005-06 20 2 4 0 1 0 25 2
2006-07 24 2 2 0 12 1 38 3
2007-08 14 1 5 0 19 1
Tỏng cộng 58 5 11 0 13 1 82 6
Fenerbahçe
2008-09 25 1 6 0 9 1 40 2
2009-10 25 1 7 0 8 1 40 2
2010-11 27 4 1 0 4 2 32 6
2011-12 26 6 2 0 28 6
Tổng cộng 103 12 16 0 21 4 140 16
Atlético Madrid
2012-13 7 0 3 0 7 1 17 1
Tỏng cộng 7 0 3 0 7 1 17 1
Fenerbahçe
2012-13 10 2 2 0 12 2
2013-14 20 6 1 0 2 0 23 6
2014-15 26 6 1 0 27 6
Tổng cộng 56 14 4 0 2 0 62 14
İstanbul Başakşehir
2015-16 26 3 2 0 2 0 30 3
2016-17 27 4 5 1 4 1 36 6
2017-18 9 3 0 0 7 2 16 5
2018-19 24 1 1 0 2 0 27 1
Tổng cộng 104 11 9 1 15 3 128 15
Fenerbahçe
2019–20 9 1 0 0 9 1
Tổng cộng 9 1 0 0 0 0 9 1
Tổng cộng sự nghiệp 514 58 66 8 115 11 699 79

Đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 11 tháng 10 năm 2019[1][2][3]
Thổ Nhĩ Kỳ
Năm Trận Bàn
2000 4 1
2001 5 0
2002 13 2
2003 7 0
2004 7 0
2005 7 0
2006 1 0
2007 8 1
2008 7 1
2009 6 1
2010 9 1
2011 6 1
2012 9 1
2013 2 0
2014 2 0
2017 2 0
2019 6 0
Tổng cộng 101 9

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

[1][2][3]

Emre – bàn thắng cho đội tuyển Thổ Nhĩ Kỳ
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 2 tháng 9 năm 2000 Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ  Moldova 2–0 Thắng Vòng loại World Cup 2002
2. 9 tháng 6 năm 2002 Incheon, Hàn Quốc  Costa Rica 1–1 Hòa World Cup 2002
3. 20 tháng 11 năm 2002 Pescara, Ý  Ý 1–1 Hòa Giao hữu
4. 17 tháng 11 năm 2007 Oslo, Na Uy  Na Uy 1–2 Thắng Vòng loại Euro 2008
5. 10 tháng 9 năm 2008 Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ  Bỉ 1–1 Hòa Vòng loại World Cup 2010
6. 9 tháng 9 năm 2009 Zenica, Bosna và Hercegovina  Bosna và Hercegovina 1–1 Hòa Vòng loại World Cup 2010
7. 11 tháng 8 năm 2010 İstanbul, Thổ Nhĩ Kỳ  România 2–0 Thắng Giao hữu
8. 10 tháng 8 năm 2011 İstanbul, Thổ Nhĩ Kỳ  Estonia 1–0 Thắng Giao hữu
9. 11 tháng 9 năm 2012 İstanbul, Thổ Nhĩ Kỳ  Estonia 1–0 Thắng Vòng loại World Cup 2014

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Galatasaray

Inter Milan

Newcastle United

Fenerbahçe

Atlético Madrid

  • UEFA Super Cup: 2012

Đội tuyển Thổ Nhĩ Kỳ

  1. ^ Bao gồm Süper Kupa, Supercoppa Italiana, Football League Cup
  2. ^ Bao gồm UEFA Champions League, UEFA CupUEFA Super Cup

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “Emre Belözoğlu”. Turkish Football Federation. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ a b c Belözoğlu.html “Emre Belözoğlu” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2012.
  3. ^ a b “Emre Belözoglu – International Appearances”. RSSSF. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]