Bước tới nội dung

F.K. Kuban Krasnodar

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kuban
Biệt danhKazaki
Thành lập1928
Chủ tịch điều hànhNga Aleksander Tkachev
Huấn luyện viênNga Sergey Pavlov
2007Giải vô địch bóng đá Nga, thứ 15

Kuban Krasnodar (tiếng Nga: Футбольный клуб "Кубань" Краснодар) là một câu lạc bộ bóng đá có trụ sở tại Krasnodar,Nga. Được thành lập năm 1928. Nhà tài chợ chính của đội bóng là Đường sắt Nga. FC Kuban là một trong những câu lạc bộ bóng đá lâu đời nhất ở Nga.

Vào ngày 17 tháng 5 năm 2018, FC Kuban đã giải thể vì phá sản. Vào ngày 5 tháng 8 năm 2018 đội được tái thành lập.

Thành tích

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 26 tháng 8 năm 2015.

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Nga Yevgeni Frolov
2 HV Moldova Igor Armaș
4 HV Brasil Xandão
5 TV Ghana Mohammed Rabiu
7 TV Nga Vladislav Kulik
8 TV Nga Artur Tlisov
9 Nga Roman Pavlyuchenko
10 TV Nga Andrey Arshavin
11 România Gheorghe Bucur
13 TM Nga Nikita Khaikin
16 HV Bulgaria Stanislav Manolev
17 TV Nga Svyatoslav Georgievskiy
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TV Nga Vladislav Ignatyev
20 TV Nga Sergey Karetnik
21 HV Nga Vladimir Lobkaryov
23 TM Nga Aleksandr Belenov
25 Paraguay Lorenzo Melgarejo
43 HV Nga Roman Bugayev
72 TV Nga Igor Konovalov
73 TV Nga Denis Yakuba
77 TV Nga Sergei Tkachyov
78 Nga Arsen Khubulov
84 HV Nga Aleksandr Kleshchenko
99 Sénégal Ibrahima Baldé

Đội trẻ

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
31 TV Nga Yuri Zavezyon
46 HV Nga Yuri Zhuravlyov
60 TV Nga Yuri Mitrokhin
61 Nga Sergey Obraztsov
62 Nga Ilya Stefanovich
63 TV Nga Nikita Kozlovskiy
64 HV Nga Timur Zakirov
65 HV Nga Ruslan Dzhamalutdinov
67 TM Nga Nikolay Kostenko
68 HV Nga Aleksei Ivanushkin
69 HV Nga Ilya Shushkin
74 TV Nga Konstantin Kurkulov
Số VT Quốc gia Cầu thủ
80 HV Nga Daniil Marugin
82 TM Nga Aleksandr Akishin
83 Nga Maksim Mayrovich
85 TV Nga Yakov Minkov
86 TV Nga Kirill Volchkov
87 Nga Aleksandr Rybakov
89 TV Nga Vladislav Tyufyakov
90 TV Nga Ilmir Nurisov
92 TV Nga Dmitriy Galkin
93 HV Nga Soslan Kagermazov
95 TV Nga Igor Ponomaryov
96 TV Ukraina Dmytro Shcherbak

Huấn Luyện viên trưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]