Bước tới nội dung

Higashiizu, Shizuoka

Higashiizu

東伊豆町
Tòa thị chính Higashiizu
Tòa thị chính Higashiizu
Flag of Higashiizu
Cờ
Official seal of Higashiizu
Huy hiệu
Vị trí Higashiizu trên bản đồ tỉnh Shizuoka
Vị trí Higashiizu trên bản đồ tỉnh Shizuoka
Higashiizu trên bản đồ Nhật Bản
Higashiizu
Higashiizu
Vị trí Higashiizu trên bản đồ Nhật Bản
Higashiizu trên bản đồ Shizuoka
Higashiizu
Higashiizu
Higashiizu (Shizuoka)
Tọa độ: 34°46′B 139°2′Đ / 34,767°B 139,033°Đ / 34.767; 139.033
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūbu
Tōkai
TỉnhShizuoka
HuyệnKamo
Diện tích
 • Tổng cộng77,83 km2 (30,05 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng11,488
 • Mật độ150/km2 (380/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
413-0411
Điện thoại0557-95-1100
Địa chỉ tòa thị chính3354 Inatori, Higashiizu-chō, Kamo-gun, Shizuoka-ken 413-0411
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
Biểu tượng
HoaIsobuki
CâyAnh đào

Higashiizu (東伊豆町 (ひがしいずちょう) Higashiizu-chō?)thị trấn thuộc huyện Kamo, tỉnh Shizuoka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 11.448 người và mật độ dân số là 150 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 77,83 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Giao thông

[sửa | sửa mã nguồn]

Đường sắt

[sửa | sửa mã nguồn]

Đường bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Higashiizu (Shizuoka, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2022.