Bước tới nội dung

Lev Bulgaria

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lev Bulgaria
български лев (tiếng Bulgaria)
20 leva gold coin (1894)
Mã ISO 4217BGN
Ngân hàng trung ươngNgân hàng Quốc gia Bulgaria
 Websitewww.bnb.bg
Sử dụng tại Bulgaria
Neo vàoEuro (€) = 1.95583 leva
Đơn vị lớn hơn
 1000bon
Đơn vị nhỏ hơn
 1/100stotinka
Ký hiệuлв.
Tên gọi kháckint [1]
Số nhiềulevove, số: leva
 stotinkastotinki
Tiền kim loại1, 2, 5, 10, 20, 50 stotinki, 1, 2 leva
Tiền giấy
 Thường dùng5, 10, 20, 50, 100 leva
 Ít dùng1, 2 leva
Nơi đúc tiềnBulgaria Mint
 Websitewww.mint.bg

Bulgaria Lev (tiếng Bulgaria: лев) là một loại tiền tệ được phát hành tại Bulgaria. Số tiền tệ BGN. Đồng xu Stoyanji. 1 Lev=100 Stowenki. Trong tiếng Bulgaria cổ, "Lev" có nghĩa là một con sư tử. Vào ngày 5 tháng 7 năm 1999, Bulgari Lev đã thực hiện thay đổi mệnh giá và đổi lại theo tỷ lệ 1000:1. Tỷ giá hối đoái của Lev mới được liên kết với nhãn hiệu Đức, 1 mark=1 lev. Sau khi đồng tiền Đức được thay thế bằng đồng euro, tỷ giá hối đoái Lev được chốt bằng đồng euro và 1 euro=1.95583 leva.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Biệt danh cho lev có thể là cả kint (masc) và kinta (nữ), được thổi phồng tương ứng cho số nhiều và giá trị số (kinta, kinti); stotinka - có nghĩa đen đơn giản có nghĩa là thứ trăm (nhỏ gọn) – thường được rút ngắn thành stinka.