Bước tới nội dung

Quận Houston, Tennessee

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quận Houston, Tennessee
Bản đồ
Map of Tennessee highlighting Houston County
Vị trí trong tiểu bang Tennessee
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Tennessee
Vị trí của tiểu bang Tennessee trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1906
Quận lỵ Erin
TP lớn nhất Erin
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

206,92 mi² (535,92 km²)
200,21 mi² (518,54 km²)
6,71 mi² (17,38 km²), 3.24%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

8.088
40,4/dặm vuông (15,6/km²)
Múi giờ Miền Trung: UTC-6/-5
Website: www.houstoncochamber.com
[1] U.S. Census Bureau, Census 2000

Quận Houston là một quận thuộc tiểu bang Tennessee, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 8088 người, ước tính dân số năm 2006 là 8076 người.[2]. Quận lỵ đóng ở Erin6.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 535,92 km2, trong đó có 17.38 km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Quận giáp ranh

[sửa | sửa mã nguồn]

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Houston County, Tennessee by Census Tract - GCT-PH1. Population, Housing Units, Area, and Density:  2000”. U.S. Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2007. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp)
  2. ^ Annual Estimates of the Population for Counties of Tennessee: ngày 1 tháng 4 năm 2000 to ngày 1 tháng 7 năm 2006 (XLS). U.S. Census Bureau. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2007.