Vi mạch họ 7400
Giao diện
Họ 7400 hay 7400 series là họ mạch tích hợp transistor-transistor logic (TTL) phổ biến nhất của lớp mạch tích hợp TTL logic.
Texas Instruments phát triển họ này với số hiệu 74xx, với xx là 2 hoặc 3 chữ số. Nó nhanh chóng thay thế lớp diode-transistor logic (DTL), và đã được sử dụng để xây dựng các máy tính mini và mainframe hồi năm 1960 và 1970, và còn đứng vững đến ngày nay.[1]
Mô tả tóm tắt các phát triển
[sửa | sửa mã nguồn]Nhiều thế hệ con cháu với tương thích chân nối từ gia đình gốc đã trở thành de facto các linh kiện đi���n tử tiêu chuẩn. Hơn thế nữa, các nhà sản xuất khác sử dụng ký hiệu thống nhất với 74xx để khẳng định tương thích này [2]
Viết tắt | Ký hiệu | Mô tả | |
---|---|---|---|
Bipolar | – | Standard-TTL | – |
L | Low power | Cải tiến tiêu nguồn thấp; rất chậm; lỗi thời và thay thế bởi LS | |
H | High speed | Cải tiến tốc độ cao, lỗi thời, thay thế bởi S, dùng trong máy tính thế hệ 1970 | |
S | Schottky | lỗi thời | |
LS | Low Power Schottky | ||
AS | Advanced Schottky | ||
ALS | Advanced Low Power Schottky | ||
F | Fast | Nhanh hơn S; sánh được với AS | |
CMOS | C | CMOS | Nguồn nuôi 5 - 15 V, tương tự họ 4000 |
HC | High speed CMOS | Nguồn nuôi 2 - 6 V, tốc độ tương tự LS 12 ns, | |
HCU | High speed CMOS unbuffered | Tương tự HC nhưng không có đệm | |
HCT | High speed | Tương thích mức logic TTL, chỉ 5 Volt | |
AC | Advanced CMOS | ||
AHC | Advanced High-Speed CMOS | HC-Serie với tốc độ 3 lần | |
AHCT | Advanced High-Speed CMOS | HC-Serie nhanh tương thích mức logic TTL | |
ALVC | Low voltage | Nguồn nuôi thấp 1,65 - 3,3 V, thời gian chuyển 2 ns | |
AUC | Low voltage | Nguồn nuôi thấp 0,8 - 2,7 V, thời gian chuyển nhỏ 1,9 ns bei 1,8 V | |
FC | Fast CMOS | So được với F | |
LCX | Nguồn nuôi 3,3 V; chấp nhận nguồn 5 V | ||
LVC | Low voltage | Nguồn nuôi 1,65 - 3,3 V; chấp nhận nguồn 5 V | |
LVQ | Low voltage | Nguồn nuôi 3,3 V | |
LVX | Low voltage | Nguồn nuôi 3,3 V; chấp nhận nguồn 5 V | |
VHC | Very High Speed CMOS | Tương tự 'S' trong CMOS | |
CBT | Họ CMOS nhanh dùng cho dải GHz; Nguồn nuôi 5,0 V | ||
CBTLV | Low voltage | Họ CMOS nhanh dùng cho dải GHz, Nguồn nuôi 3,3 V | |
G | Super high speeds | Dùng cho đến 1 GHz, Nguồn nuôi 1,65 - 3,3 V; chấp nhận nguồn 5 V | |
BiCMOS | BCT | BiCMOS | Tương thích mức logic TTL, dùng làm đệm. |
ABT | Advanced BiCMOS | Tương thích mức logic TTL, nhanh hơn ACT và BCT | |
ALB | Advanced BiCMOS | Công nghệ BiCMOS nhanh, Nguồn nuôi 3,3 V; dùng làm đệm | |
ALVT | Advanced BiCMOS Low voltage | Công nghệ BiCMOS nhanh, Nguồn nuôi 3,3 V; chấp nhận 5 V; dùng làm đệm | |
LVT | Advanced BiCMOS Low voltage | Công nghệ BiCMOS nhanh, Nguồn nuôi 3,3 V; chấp nhận 5 V; dùng làm đệm |
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 1963 - Standard Logic IC Families introduced. computerhistory.org Retrieved 01 Apr 2015.
- ^ Introduction to Digital Logic Gates. Electronics Tutorials, 2014. Truy cập 01 Apr 2015.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Vi mạch họ 7400. |