Bước tới nội dung

giang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːŋ˧˧jaːŋ˧˥jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːŋ˧˥ɟaːŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

giang

  1. Cây giống như cây nứa, gióng dài, xanh đậm dùng để đan lát hay làm lạt buộc.
    Măng giang.
    Mua mấy ống giang.
    Lạt giang.
  2. Chim to hơn , mỏ dàicong.
    Chim giang là loài quý hiếm.
  3. Như sông
    Chiến thắng Bạch Đằng giang.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Khùa

[sửa]

Danh từ

[sửa]

giang

  1. trời.