Bước tới nội dung

prêt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
prêt
/pʁɛ/
prêts
/pʁɛ/

prêt /pʁɛ/

  1. Sự cho vay, sự cho mượn; tiền cho vay, món cho mượn.
    Prêt à intérêt — sự cho vay lãi
    Rendre un prêt — trả món đã mượn
  2. (Quân sự) Phụ cấp.
  3. Tiền lương vay trước.

Tính từ

[sửa]
  1. Sẵn sàng (tính từ giống đực; tính từ giống cái tương ứng là prête)

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Rơ Ngao

[sửa]

Danh từ

[sửa]

prêt

  1. chuối.